connection
[kə'nek∫n]
o sự nối, chỗ nối
- Vị trí tại đó các dây trong mạng điện gặp nhau.
- Một loại ống hoặc phương tiện dùng để nối ống với bể chứa hay với ống khác.
o sự nối, sự mắc; mối liên hệ; sự đo nối
§ abreast connection : sự nối song song
§ bastard connection : sự nối ống lồng có ren không đều
§ branch connection : sự liên hệ giữa các ngành
§ cascade connection : sự liên kết nhiều bậc
§ continental connection : sự liên hệ giữa các lục địa
§ cross connection : sự nối chéo
§ delta connection : sự nối tam giác
§ direct connection : sự nối trực tiếp
§ earth connection : sự nối đất
§ female connection : sự nối bên trong, sự liên kết âm, sự nối âm
§ frame connection : sự nối khung
§ hinged connection : sự nối có bản lề
§ male-male connection : sự nối cạnh; mối nối cạnh, cánh nối
§ mudhose connection : sự nối dùng ống mềm trong hệ thống tuần hoàn bùn khoan
§ multiple series connection : sự nối song song, nối tiếp
§ parallel connection : sự nối song song
§ pipe connection : sự nối ống
§ pipeline connection : sự nối đường ống
§ rotary hose connection : sự nối dùng ống mềm quay
§ screw connection : liên kết kiểu vít
§ series connection : sự ghép hàng loạt, sự lắp ráp hàng loạt; cách mắc nối tiếp (điện)
§ supply connection : sự nối đường ống tiếp liệu
§ threaded connection : sự nối bằng ren
§ tightening connection : sự nối chặt
§ wrong connection : sự nối sai