động từ o chảy ra, tràn ra, phun ra
§ flow a well hard : khai thác một giếng với công suất tối đa
§ flow away : tự chảy, tự phun trào
§ flow back : chảy ngược, nghịch lưu
§ flow by heads : phun gián đoạn
§ back flow : dòng ngược
§ cash flow : lợi thuận thực tế thu được, thu nhập có thể có được
§ cold flow : dòng lạnh
§ continous flow : dòng chảy liên tục
§ cocurrent flow : dòng cùng chiều
§ counter flow : dòng ngược
§ counter current flow : dòng ngược chiều
§ critical flow : dòng tới hạn
§ cross flow : dòng ngang
§ current flow : lưu lượng dòng
§ daily flow : lưu lượng ngày
§ down flow : dòng chảy xuống; sự chảy xuống
§ earth flow : sự trượt đất
§ flood flow of a river : dòng nước sông dâng
§ gravitational flow : dòng trọng lực
§ gravity flow : dòng trọng lực, dòng tự chảy
§ hourly flow : lưu lượng giờ
§ induced flow : lưu lượng (được) mồi dẫn (lưu lượng được tạo ra nhờ các biện phát thu hồi thứ cấp)
§ initial flow : lưu lượng ban đầu
§ intermittent flow : lưu lượng cách đoạn, lưu lượng theo chu kỳ
§ lamellar flow : dòng chảy thành lớp
§ laminar flow : dòng chảy thành lớp
§ lava flow : dòng dung nham
§ mass flow : lưu lượng khối
§ mud flow : dòng bùn
§ multiple phase flow : dòng chảy đã pha
§ natural flow : dòng tự nhiên
§ parallel flow : dòng chảy song song
§ pattern flow : dòng chảy phức hợp (trong hệ thống bơm nhiều giếng)
§ plug flow : dòng chảy cả khối (của bùn khoan)
§ pressure flow : dòng áp lực
§ pseudo steady state flow : sự chảy chuẩn ổn định
§ radial flow : dòng tỏa tia
§ radial gravity flow : dòng trọng lực tỏa tia
§ radial steady state flow : dòng chảy hướng tâm ổn định
§ reverse flow : dòng chảy ngược, luồng ngược
§ salt water flow : lưu lượng nước muối, sự ngập nước mặn (của giếng)
§ single flow (alitubes in series) : lưu trình đơn, lưu trình thống nhất (tất cả ống chung một hệ)
§ soil flow : dòng đất chảy
§ steady flow : dòng ổn định
§ strong salt water flow : sự ngập nước mặn mạnh (của giếng)
§ steady fluid flow : sự chảy ổn định
§ straightflowthrough flow : dòng chảy thẳng, dòng chảy trực tiếp
§ transient fluid flow : dòng chảy chuyển tiếp của chất lỏng
§ turbulent flow : dòng chảy rối
§ two coil flow : lưu trình hai ống xoắn ruột già
§ underground flow : dòng nước ngầm, dòng dưới đất
§ undirectional flow : dòng chảy không định hướng
§ unsteady flow : dòng chảy không đều, dòng chảy không ổn định
§ unsteady state flow : lưu lượng không ổn định, dòng chảy không ổn định
§ viscous flow : dòng nhớt
§ volcanic flow : dòng núi lửa
§ flow of gas : lưu lượng khí
§ flow of rock : dòng đá
§ flow a well hard : chảy tự do; để giếng chảy theo khả năng
§ flow back : chảy trở lại
§ flow bean : chỗ thắt dòng
§ flow by heads : dòng chảy gián đoạn
§ flow chart : sơ đồ dòng chảy
§ flow check : sự ngừng chảy
§ flow coupling : sự ghép dòng
§ flow cross : khớp nối chữ T
§ flow efficiency : hiệu suất dòng chảy
§ flow fitting : ống chữ T
§ flow fold : nếp uốn chảy
§ flow line : đường ống dẫn
§ flow meter : lưu tốc kế
§ flow nipple : vòi đậy
§ flow nozzle : vòi dòng chảy; một loại dụng cụ đo dùng để đo tốc độ chất lỏng
§ flow point : điểm chảy
§ flow recorder : máy đo ghi dòng chảy
§ flow regime : chế độ chảy
§ flow schedule : thời biểu dòng chảy
§ flow station : trung tâm xử lý
§ flow stream samples : mẫu luồng chảy
Mẫu chất lỏng lấy từ đầu giếng để tiến hành xét nghiệm về thành phần chất lỏng.
§ flow string : ống khai thác
§ flow tank : thùng chứa đầu giếng
§ flow treater : thiết bị xử lý dòng chảy
§ flow unit : đới chảy
Một đới trong vỉa chứa có độ rỗng và độ thấm không thay đổi. Các chất lỏng sẽ chảy tương đối đều.
§ flow-after-flow test : thử nghiệm chảy nối tiếp
Thử nghiệm dùng để xác định tiềm năng dòng mở của một giếng khí để đo tốc độ của những dòng chảy và áp suất ở đáy tương ứng.