judge
nhà phán xét, quan tòa (Mỹ), thâm phán (Anh) các thâm phán do Hoàng tộc bô nhiệm và dại diện cho Hoàng tộc, vi đức hạnh (for good behaviour) và giữ chức vụ suổt dời, trừ khi có thình nguyện cùa 2 viện xứ xin bãi chức vu của họ. (Mỹ) thâm phán liên bang đệ tam cấp thầm dược Tong thống bo nhiệm với sư đong ý cùa Thượng viện " vế đức hạnh tốt" . Trong các tiêu bang, thám phán tiêu bang, được bấu do dế nghị cùa các dâng chính trị hoặc do thong đốc tieu bang tuyền nhiệm, thời gian phục vụ thay đoi túy mỗi bang (New York : 10 năm đền 14 năm) - judge of appeal - hội thâm tại tòa thượng thâm, thâm phán tòa phúc thâm - circuit judge - thâm phán lưu dộng (tuấn du) - judge ordinary - chù tịch sờ nhặn thực di chú, ly hôn và Tòa án khu vực Hài quán (Xch court (Anh) - presiding judge - chánh án, chú tịch hội dong xét xừ - judge-advocate - phụ thám, thuyềt trình viên tại tòa án quân sự hay hài quân, (Mỹ) ùy viên chính phù tại tòa án quân sự hay hài quân - judge-advocate general - co van pháp luật cho bộ trường chiến tranh - judge-advocate of the Fleet - cố vấn pháp luật cho Bộ hài quân