rating
['reitiɳ]
o khả năng hoạt động
Chiều sâu tối đa mà thiết bị khoan có thể hoạt động an toàn bằng cách sử dụng thiết bị và dụng cụ chuẩn. Kích cỡ, trọng lượng và số lượng thiết bị sẽ tăng theo khả năng khoan của thiết bị khoan.
o sự ghi, sự đánh giá, sự đặt giá
o giá trị danh định
§ continuous rating : sự ghi liên tục
§ knock rating : giá trị nổ; sự định trị số octan
§ octane rating : sự định chỉ số octan, sự ghi chỉ số octan
§ wind-loading rating : sự chịu phụ tải gió (của giàn khoan)
§ acid oil rating : tỉ lệ dầu-axit
§ air-fuel rating : tỉ lệ không khí nhiên liệu
§ bottom-fuel oil rating : nồng độ giới hạn dưới (của hỗn hợp nhiên liệu)
§ california bearing rating : chỉ số mang tải California (đo độ ổn định của đường)
§ carbon rating : hàm lượng cacbon cố định
§ catalyst-to-oil rating : tỉ lệ xúc tác đối với dầu
§ compression rating : độ nén, hệ số nén
§ critical compression rating : hệ số nén tới hạn
§ cross rating : mức độ cắt ngang, tỷ lệ cắt ngang
§ dilution rating : tỷ lệ pha loãng
§ direct rating : tỷ lệ thuận
§ discharge rating : tỷ lệ thoát, tỷ lệ xả
§ drainage rating : tỉ số bơm cạn, hệ số thoát
§ expansion rating : hệ số nở
§ fixed carbon rating : hàm lượng cacbon cố định
§ flatness rating : hệ số dẹt (của đá)
§ fuel rating : tỉ lệ nhiên liệu
§ fuel-air rating : tỉ lệ nhiên liệu-không khí
§ gas-oil rating : tỉ lệ khí-dầu
§ highest useful compression rating : độ nén hữu ích cao nhất
§ lead uranium rating : hàm lượng chì-urani
§ maximum water cement rating : tỉ lệ nước-ximăng tối đa, tỉ lệ tối đa của nước trong vữa ximăng
§ minimum water cement rating : tỉ số nước-ximăng tối thiểu
§ mixture rating : tỉ số hỗn hợp, tỉ lệ hỗn hợp
§ mole rating : tỉ lệ mol, tỉ lệ phân tử
§ oil water rating : tỉ lệ nước dầu
§ operation rating : hệ số hoạt động, hệ số khai thác
§ primary current distribution rating : tỉ số phân phối dòng sơ cấp
§ pulley rating : hệ số truyền động puli
§ recovery rating : suất hồi phục, tỉ số hồi phục, hệ số thu hồi
§ recycle rating : hệ số tuần hoàn, tỉ lệ chu chuyển
§ reduction rating : hệ số thu nhỏ, tỷ số giảm nhỏ, tỷ lệ giảm giá
§ refux rating : hệ số hồi lưu
§ roundness rating : hệ số tròn
§ sand-shale rating : hệ số cát-sét
§ Saybolt viscosity rating : hệ số độ nhớt Saybolt
§ shrinkage rating : hệ số co
§ stroke bore rating : tỉ lệ khoan doa
§ velocity rating : tỉ số vận tốc
§ void rating : hệ số rỗng
§ water cement rating : tỉ lệ nước-ximăng
§ water-oil rating : tỉ lệ nước-dầu
§ weight power rating : tỉ lệ công suất-trọng lượng