Việt
vết
rãnh
đường
vệt
dấu
đi theo vết
đường ray
rành từ
từ đạo
Đường đi
quỹ đạo
rãnh từ
bám rãnh
hành trình tàu thuỷ
hành trình
bánh xích
1.đường đi 2.dấu vết cyclone ~ đường đi của xoáy thuận Mercator ~ đường Mecato
đường đẳng phương vị storm ~ đường đi của bão tornado ~ đường đi của vòi rồng typhoon ~ đường đi của bão
khổ đường ray
dấu vết
để lại vết
vết bánh
vệt từ
Theo dấu vết
đưường
đường sắt
khổ đường
Anh
track
Đức
Spur
spurgenau laufen
Schienengleis
Schiffsweg
Kurs
Gleiskette
Rollband
Bahn
Kontaktbahn
Schiene
Spurweite
Überhang
Pháp
trace
bande de roulement
piste
đường sắt, đường ray, khổ đường, dấu, vết
vết, đưường (mòn)
(wheel) track (GB)
track (angle)
vết lá cánh quạt Khi lá cánh quạt quay sẽ tạo ra một quỹ đạo chuyến động, hay vết lá, trong không gian và được gọi là track.
track /SCIENCE/
[DE] Spur
[EN] track
[FR] trace
track /TECH/
[DE] Rollband
[FR] bande de roulement
track /IT-TECH,TECH/
[FR] piste
1.đường đi 2.dấu vết cyclone ~ đường đi của xoáy thuận Mercator ~ đường Mecato, đường đẳng phương vị storm ~ đường đi của bão tornado ~ đường đi của vòi rồng typhoon ~ đường đi của bão
Spur /f/M_TÍNH/
[VI] rãnh từ
Spur /f/TV/
[VI] rãnh, vệt
Spur /f/CNH_NHÂN, Đ_KHIỂN/
[VI] vết, đường
Spur /f/Q_HỌC/
spurgenau laufen /vi/M_TÍNH/
[VI] bám rãnh, đi theo vết
Schienengleis /nt/Đ_SẮT/
[VI] đường ray
Schiffsweg /m/VT_THUỶ/
[VI] hành trình tàu thuỷ
Kurs /m/VT_THUỶ/
[VI] hành trình
Gleiskette /f/CƠ/
[VI] bánh xích
[træk]
o vết; rãnh
- Cột thẳng đứng chứa đồ thị trên biểu đồ giếng.
- Bản ghi do một kênh ghi như kênh địa chấn.
- Một phần trên băng từ số ghi các bit thông tin.
o dấu, vết; đường; quỹ đạo
§ cycle track : vòng chu kỳ
rãnh; vệt ghi; vệt mục tiêu 1. Trong tin học, rãnh là đường ghi trên một bề mặt quay, như đĩa mềm hoặc đĩa cứng; các rãnh là những vòng từ tính hơi rộng hon đáu đợc/ghi ờ ồ đĩa; một đĩa có thề có từ 40 tái 1024 rãnh đồng tàm hoặc nhiều hơn trên bề mặt; rãnh gồm các cung được hệ điều hành ghi lên đĩa trong thao tác tạo khuôn. Xem hình minh họa. 2. Vệt ghi là đường đề ghi một kênh thông tin lên băng, trống hoặc phương tiện ghi từ tính khác; vị trí của vệt ghi được xác định bời thiết bị ghi chứ không phải bời phương tiện. 3. Vệt mục liêu là vết của mục tiêu di động trên màn hình rađa chi báo scr đồ mục tiêu hoặc đồ thị tương đương.
Track
rãnh, rành từ, từ đạo; vệt