Giftmord /m -(e)s, -e/
sự] đầu độc; -
vergiftet /a/
bị] đầu độc, nhiễm độc.
Vergiftung /f =, -en/
1. [sự] đầu độc; 2.[sự] trúng độc, ngộ độc.
vergiften /vt/
đầu độc, bó thuóc độc, thuốc, đánh bả, bỏ bả, đánh thuốc độc;
beizen /vt/
1. thuốc, đầu độc, bỏ thuóc độc, đánh bả, bỏ bả, trừ diệt, diệt trù; ăn mòn, ăn da; khắc [bằng] axit, tẩm thực, sơn, quét vôi, tô màu; Léder beizen thuộc da; 2. (y) sát trùng; 3. [cuộc, sự] đi săn (bằng chim ưng).
jagen /I vt/
1. săn bắn, đuổi bắt, truy nã; 2. lùa, xua; đuổi; sich ỊD) éine Kúgel durch den Kopf - tự bắn chết; j-m das Messer in den Leib jagen chọc tiết ai; in den Tod - büc tử, làm cho ai chét; 3. đuổi cổ, tống cổ; II vi (nach D) 1. đầu độc, bỏ thuốc độc; 2. (nghĩa bóng) đuổi theo, chạy theo, theo đuổi (cái gì); 3. (s) đi vùn vụt, phóng nhanh, lao vút, phi nhanh; ♦ sein Geld durch die Gúrgel - chi hét tiền vào rượu chè, uống rượu hết cả tiền; sich nicht ins Bockshorn jagen lassen không cho phép mình sợ hãi; damit kannst du mich jagen tôi không muán nghe thấy điều đó;