TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẽo gọt

đẽo gọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trau dồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọt giũa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉnh sửa chi tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạt mép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt đột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xới

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vót nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọt nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trau chuốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọt giũa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đẽo gọt

aushauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfeilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Behackung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wetzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Stockwerke der aus unbehauenem Stein errichteten Häuser sind durch Außentreppen und Galerien miteinander verbunden, und durch die offenen Giebel pfeift der Wind.

Những tầng của các ngôi nhà dựng bằng đá không đẽo gọt được nối với nhau bằng cầu thang và hành lang nằm phía ngoài, gió thổi qua những đầu hồi thông thống.Rêu mọc đầy giữa những tấm đá phiến lợp nhà.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Here, the storeys of the rough-stone houses are joined by outdoor stairs and galleries, while the upper gables gape and open to the winds. Moss grows between the stone slabs of the roofs.

Những tầng của các ngôi nhà dựng bằng đá không đẽo gọt được nối với nhau bằng cầu thang và hành lang nằm phía ngoài, gió thổi qua những đầu hồi thông thống. Rêu mọc đầy giữa những tấm đá phiến lợp nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Steinmetz hat die Inschrift auf dem Grabstein ausgehauen

một người thợ đục đá đã khắc hàng chữ vào tấm bìa mộ.

eine ausge feilte Skizze

một bức phác thảo đã được tô vẽ lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Behackung /f =, -en/

1. [sự] đẽo gọt, chặt, bạt mép, cắt đột; 2. [sự] xới (đất); dảo; [sự] diệt cỏ, giẫy cỏ.

wetzen /vt/

1. mài, mài sắc, vót, vót nhọn, gọt nhọn; 2. (nghĩa bóng) đẽo gọt, trau chuốt, gọt giũa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushauen /(unr. V.; haute/hieb aus, hat ausgehauen/Ợandsch. auch:) ausgehaut)/

khắc; chạm; đẽo gọt;

một người thợ đục đá đã khắc hàng chữ vào tấm bìa mộ. : ein Steinmetz hat die Inschrift auf dem Grabstein ausgehauen

ausfeilen /(sw. V.; hat)/

(câu văn) đẽo gọt; trau dồi; gọt giũa; chỉnh sửa chi tiết (ausformen, ausarbeiten);

một bức phác thảo đã được tô vẽ lại. : eine ausge feilte Skizze