Việt
đẽo gọt
khắc
chạm
trau dồi
gọt giũa
chỉnh sửa chi tiết
chặt
bạt mép
cắt đột
xới
mài
mài sắc
vót
vót nhọn
gọt nhọn
trau chuốt
gọt giũa.
Đức
aushauen
ausfeilen
Behackung
wetzen
Die Stockwerke der aus unbehauenem Stein errichteten Häuser sind durch Außentreppen und Galerien miteinander verbunden, und durch die offenen Giebel pfeift der Wind.
Những tầng của các ngôi nhà dựng bằng đá không đẽo gọt được nối với nhau bằng cầu thang và hành lang nằm phía ngoài, gió thổi qua những đầu hồi thông thống.Rêu mọc đầy giữa những tấm đá phiến lợp nhà.
Here, the storeys of the rough-stone houses are joined by outdoor stairs and galleries, while the upper gables gape and open to the winds. Moss grows between the stone slabs of the roofs.
Những tầng của các ngôi nhà dựng bằng đá không đẽo gọt được nối với nhau bằng cầu thang và hành lang nằm phía ngoài, gió thổi qua những đầu hồi thông thống. Rêu mọc đầy giữa những tấm đá phiến lợp nhà.
ein Steinmetz hat die Inschrift auf dem Grabstein ausgehauen
một người thợ đục đá đã khắc hàng chữ vào tấm bìa mộ.
eine ausge feilte Skizze
một bức phác thảo đã được tô vẽ lại.
Behackung /f =, -en/
1. [sự] đẽo gọt, chặt, bạt mép, cắt đột; 2. [sự] xới (đất); dảo; [sự] diệt cỏ, giẫy cỏ.
wetzen /vt/
1. mài, mài sắc, vót, vót nhọn, gọt nhọn; 2. (nghĩa bóng) đẽo gọt, trau chuốt, gọt giũa.
aushauen /(unr. V.; haute/hieb aus, hat ausgehauen/Ợandsch. auch:) ausgehaut)/
khắc; chạm; đẽo gọt;
một người thợ đục đá đã khắc hàng chữ vào tấm bìa mộ. : ein Steinmetz hat die Inschrift auf dem Grabstein ausgehauen
ausfeilen /(sw. V.; hat)/
(câu văn) đẽo gọt; trau dồi; gọt giũa; chỉnh sửa chi tiết (ausformen, ausarbeiten);
một bức phác thảo đã được tô vẽ lại. : eine ausge feilte Skizze