spießen /(sw. V.; hat)/
bị kẹt;
bị dính chặt (sich verklemmen);
ngăn kéo bị kẹt. : die Schublade spießt sich
quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
(cơ thể) bị dập;
bị kẹt;
bị kẹp;
cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy. : der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb
klemmen /(sw. V.; hat)/
bị kẹp;
bị kẹt;
bị làm dập;
ỉàm kẹt bàn chân/bàn tay của mình : sich (Dat.) den Fuß/die Hand klemmen tôi đã làm kẹt ngón tay. : ich habe mir den Finger geklemmt
haken /['ha:kánj (sw. V.; hat): 1. móc vào, treo vào, mắc vào, cài bằng móc [an + Akk.: vào]; die Feldflasche an das Koppel haken/
bị kẹt;
bị móc vào;
bị mắc cứng (hängen bleiben, klemmen);
chìa khóa bi kẹt trong ồ : der Schlüssel hakt im Schloss công việc bị kẹt lại, cồng việc không tiến triển. : (ugs.) es hakt