Donnerstrahl /m -(e)s, -en/
chóp, tia chdp, sét; Donner
Blitz /m -es, -e/
chóp, tia chóp, sét; wie der Blitz [một cách] chđp nhoáng, thần tóc, nhanh như chóp;
Donner /m -s, =/
sắm, sét, sấm sét; ♦Donner und Blitz nổi trận lôi đình, nổi cơn thịnh nộ; wie uom - gerührt sủng sốt, như bị sét đánh ngang tai; der Donner der Geschütze tiéng súng đại bác rền vang; wie ein - aus heiterem Himmel như sét đánh giũa tròi quang; Donner und Dória.1 qủi tha ma bắt!
lehmig /a/
thuộc] sét, pha sét, có sét.
tönern /a/
bằng] đất sét, sét, gôm; ♦ ein Koloß auf tönern en Füßen ngưòi khổng lồ chân đát sét .
erden II /a/
1. [thuộc, bằng] đất; 2. [bằng] đắt sét, sét, gốm;