TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự công nhận

Sự công nhận

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thừa nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nhìn nhận

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sự thú nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đánh giá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xác nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời thú nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khen ngợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tán thưồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chấp thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ưng thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đồng tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cấp bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nhận ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Sự cáo giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thú tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự cáo tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự nhận tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự hối tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự sám hối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

2. Sự thú nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự tự nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyên xưng đức tin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tin nhận tín điều.<BR>auricular ~ Sự xưng tội kín .<BR>~ of faith 1. Tuyên tín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

sự công nhận

Recognition

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Acknowledgement

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

grant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

confession

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sự công nhận

Selbst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zuerkennung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zugestandnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Würdigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bekenntnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anerkennung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zubilligung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Akzeptierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erteilung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rekognition

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Würdi gung einer Sache (Gen.)

để công nhận điều gì, để bày tỏ sự đánh giá cao về điều gì.

das Bekennt nis seiner Sünden

sự thú nhận tội lỗi.

Anerkennung von Leistungen

sự công nhận những thành tích đạt được

keine Anerkennung finden

không được công nhận.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

confession

1. Sự cáo giải, sự thú tội, sự cáo tội, sự nhận tội, sự hối tội, sự sám hối, 2. Sự thú nhận, sự tự nhận, sự công nhận, tuyên xưng đức tin, tin nhận tín điều.< BR> auricular ~ Sự xưng tội kín [cách xưng tội riêng với một Linh mục].< BR> ~ of faith 1. Tuyên tín

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rekognition /f =, -nen/

1. sự công nhận, sự thừa nhận; 2. sự nhận ra.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erteilung /f/S_CHẾ/

[EN] grant

[VI] sự công nhận, sự chấp nhận, sự cấp bằng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Selbst /be.kennt.nis, das (geh. veraltend)/

sự thú nhận; sự công nhận;

Zuerkennung /die; -, -en/

sự công nhận; sự thừa nhận; sự chấp nhận;

Zugestandnis /das/

sự thú nhận; sự công nhận; sự thừa nhận;

Würdigung /die; -, -en/

sự công nhận; sự thừa nhận (công lao, ưu điểm, thành tích V V ); sự đánh giá cao;

để công nhận điều gì, để bày tỏ sự đánh giá cao về điều gì. : in Würdi gung einer Sache (Gen.)

Bekenntnis /das; -ses, -se/

sự công nhận; sự thừa nhận; sự xác nhận; lời thú nhận (Beichte, Geständnis);

sự thú nhận tội lỗi. : das Bekennt nis seiner Sünden

Anerkennung /die; -, -en/

sự công nhận; sự thừa nhận; sự khen ngợi; sự tán thưồng (Würdigung, Lob, Achtung, Respektierung);

sự công nhận những thành tích đạt được : Anerkennung von Leistungen không được công nhận. : keine Anerkennung finden

Zubilligung /die; -, -en/

sự giải quyết; sự thừa nhận; sự công nhận; sự chấp thuận; sự tán thành;

Akzeptierung /die; -, -en/

sự chấp nhận; sự công nhận; sự ưng thuận; sự đồng ý; sự đồng tình;

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Acknowledgement

Sự công nhận, sự nhìn nhận

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Recognition

Sự công nhận

Việc một nước công nhận chất lư ợng, tiêu chuẩn và các yêu cầu về giấy phép của một nước khác. Việc công nhận này có thể có ảnh hư ởng đáng kể tới cách tiến hành Thương mại. Theo GATS, việc công nhận này có thể đượctiến hành đơn phương, song phương hoặc thông qua việc hài hòa. Nếu một nước cam kết công nhận tiêu chuẩn, chất lư ợng, hoặc yêu cầu về cấp giấy phép của một nước nào đó thì nước này không cần phải mở rộng sự công nhận này trên cơ sở MFN. Tuy nhiên nước này cần phải dành cho các nước khác cơ hội để các nước đó chứng minh rằng họ cũng có thể đáp ứng đượctiêu chuẩn yêu cầu. Xem thêm Agreement on Technical Barriers to Trade, harmonisation of standards and qualifications và mutual recognition arrangements.