Himmel /['himal], der; -s, - (PI. dichter.)/
trời;
bầu trời;
: der Himmel klärt sich auf : bầu trời trở nên quang đãng khắp mọi nai : so weit der Himmel reicht trời giông : der Himmel grollt (dichter.) trời mưa như trút : der Himmel hat seine Schleusen geöffnet hoàn toàn bất ngờ, ngơ ngác như trên trời rơi xuống jmdn., etw. in den Himmel heben (ugs.): khen ngợi, tâng bốc ai (điều gì) quá mức : aus heiterem Himmel (ugs.) có nguyen cớ, có căn nguyên, không phải từ trên trời rơi xuống. : nicht einfach vom Himmel fallen
erzwungenermaßen /(Adv.)/
trời;
thời tiết;
ngày;
nó (chủ ngữ của động từ vô nhân xưng);
trời mưa : es regnet lửa cháy! : es brennt! có tiếng gõ cửa : es klopft an der Tür đã muộn rồi : es war schon spät rồi em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. : bald wird es dir wieder besser sein
Gott /[got], der; -es (selten in festen Wen dungen -s), Götter/
(o PL; o Art außer mit attributiver Bestimmung) Trời;
Chúa trời;
Thượng đế;
Đức Chúa;
theo ý Chúa : wie es Gott gefallt như trong Kinh Thánh : Gottes Wort Chúa Jesus : Gottes Sohn thề có trời đất chứng giám : bei Gott schwören những gi Thiên Chúa đã kết hạp thì loài người không được phân ly (trích nghi thức hôn phối) : was Gott zusammengefügt hat, das soll der Mensch nicht scheiden hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp : hilf dir selbst, so hilft dir Gott
ojemine /(kiteij.) (veraltend)/
trời!;
trời ơi!;
giời!;
ốì giời ơi!;
himmlisch /(Adj.)/
(thuộc) bầu trời;
trời;