TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trời

trời

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bầu trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chúa trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thượng đế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức Chúa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khí hậu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên đàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trên trời .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
trời ơi!

trời!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trời ơi!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giời!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ốì giời ơi!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bầu trời

bầu trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trời

Gods

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

 celestial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sky

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

heaven

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trời

Himmel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gott

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trời

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wetter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Witterung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Himmelswesen

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

erzwungenermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trời ơi!

ojemine

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bầu trời

himmlisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Rot bei Sonnenuntergang.

Màu đỏ khi mặt trời mọc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The red at sunset.

Màu đỏ khi mặt trời mọc.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vor Sonnenbestrahlung schützen.

Tránh ánh nắng mặt trời.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Sonnenrad

Bánh răng mặt trời

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

solare Einstrahlung

Bức xạ mặt trời

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Himmel klärt sich auf

bầu trời trở nên quang đãng

so weit der Himmel reicht

khắp mọi nai

der Himmel grollt (dichter.)

trời giông

der Himmel hat seine Schleusen geöffnet

trời mưa như trút

aus heiterem Himmel (ugs.)

hoàn toàn bất ngờ, ngơ ngác như trên trời rơi xuống jmdn., etw. in den Himmel heben (ugs.): khen ngợi, tâng bốc ai (điều gì) quá mức

nicht einfach vom Himmel fallen

có nguyen cớ, có căn nguyên, không phải từ trên trời rơi xuống.

es regnet

trời mưa

es brennt!

lửa cháy!

es klopft an der Tür

có tiếng gõ cửa

es war schon spät

đã muộn rồi

bald wird es dir wieder besser sein

rồi em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.

wie es Gott gefallt

theo ý Chúa

Gottes Wort

như trong Kinh Thánh

Gottes Sohn

Chúa Jesus

bei Gott schwören

thề có trời đất chứng giám

was Gott zusammengefügt hat, das soll der Mensch nicht scheiden

những gi Thiên Chúa đã kết hạp thì loài người không được phân ly (trích nghi thức hôn phối)

hilf dir selbst, so hilft dir Gott

hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sky

Trời, bầu trời, không trung, khí hậu

heaven

Thiên đàng, thiên đường, thiên, trời, trên trời [cảnh giới trực tiếp kiến diện Thiên Chúa để hưởng hạnh phúc viên mãn trong tình yêu hoàn thiện với Ngài].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Himmel /['himal], der; -s, - (PI. dichter.)/

trời; bầu trời;

: der Himmel klärt sich auf : bầu trời trở nên quang đãng khắp mọi nai : so weit der Himmel reicht trời giông : der Himmel grollt (dichter.) trời mưa như trút : der Himmel hat seine Schleusen geöffnet hoàn toàn bất ngờ, ngơ ngác như trên trời rơi xuống jmdn., etw. in den Himmel heben (ugs.): khen ngợi, tâng bốc ai (điều gì) quá mức : aus heiterem Himmel (ugs.) có nguyen cớ, có căn nguyên, không phải từ trên trời rơi xuống. : nicht einfach vom Himmel fallen

erzwungenermaßen /(Adv.)/

trời; thời tiết; ngày; nó (chủ ngữ của động từ vô nhân xưng);

trời mưa : es regnet lửa cháy! : es brennt! có tiếng gõ cửa : es klopft an der Tür đã muộn rồi : es war schon spät rồi em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn. : bald wird es dir wieder besser sein

Gott /[got], der; -es (selten in festen Wen dungen -s), Götter/

(o PL; o Art außer mit attributiver Bestimmung) Trời; Chúa trời; Thượng đế; Đức Chúa;

theo ý Chúa : wie es Gott gefallt như trong Kinh Thánh : Gottes Wort Chúa Jesus : Gottes Sohn thề có trời đất chứng giám : bei Gott schwören những gi Thiên Chúa đã kết hạp thì loài người không được phân ly (trích nghi thức hôn phối) : was Gott zusammengefügt hat, das soll der Mensch nicht scheiden hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp : hilf dir selbst, so hilft dir Gott

ojemine /(kiteij.) (veraltend)/

trời!; trời ơi!; giời!; ốì giời ơi!;

himmlisch /(Adj.)/

(thuộc) bầu trời; trời;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 celestial /toán & tin/

trời

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Trời

[VI] Trời

[DE] Himmelswesen

[EN] Gods

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trời

1) Himmel m; trời cao biền rộng grenzenlos, unbegrenzt (a), endlos (a);

2) Gott m;

3) Wetter n, Witterung f; trời mưa es regnet; trời nâng die Sonne scheint.