Việt
vị
top. hợp luân
định
cố định
nếm
vị trí tát
vị phụ
dư vị
gia vị
mùi thoang thoảng
hương vị
mùi.
s
dư vị. gia vị
kỷ niệm
dư âm.
Anh
taste
Gustative object
quinticbậc năm
hàng năm quintilengũ phân
isotopeđồng
delent machanism
flavour
favourite
food
not yet
later
no
never
off-position
Đức
Geschmack
Arznei
Medizin
auch Numerativ für Arzneien
Person
Persönlichkeit
Platz
Ort
Stellung
Position
das Geschmacksobjekt
Beigeschmack
Hautgout
Nachgeschmack
Beigeschmack /m -(e)s, -schmâcke/
vị phụ, dư vị, gia vị, vị; hương vị, phong vị.
Hautgout /m -s/
mùi thoang thoảng, vị phụ, vị, hương vị, mùi.
Nachgeschmack /m -(e/
1. vị phụ, dư vị. gia vị, hương vị, vị; 2. kỷ niệm, dư âm.
vị trí tát, vị
vị, nếm
Vị
Tên đất, tức Vị Dương. Trong Kinh Thi chép lời của Tần Khương Công đưa cậu là Tấn Văn Công về nước: ta đưa cậu đến đất Vị Dương. Nghĩa rộng: Tình cậu cháu. Vả từ quê Vị khơi chừng. Hoa Tiên
taste, flavour, favourite, food
not yet, later, no, never
quinticbậc năm,hàng năm quintilengũ phân
vị; top. hợp luân
[chốt, cái] định, vị, cố định
taste /hóa học & vật liệu/
[VI] Vị
[DE] das Geschmacksobjekt
[EN] Gustative object
1) Geschmack m;
2) Arznei f; Medizin f; auch Numerativ für Arzneien, vị thuốc Arznei f, Medikament n;
3) Magen m;
4) Person f, Persönlichkeit f;
5) Platz m; Ort m, Stellung f, Position f.