Việt
hạt giống
hạt
giông
gieo
vãi
gieo hạt
diện tích gieo trông
mầm non
mầm
tinh dịch
mầm kết tinh
Anh
seed
shot
Grain
Đức
Saat
Same
Samen
Saatgut
Samenkorn
Pflanzmaterial
Stärke (Amylum) kommt in Form von bis zu 100 μm großen Stärkekörnern vor allem in Samen, Knollen und Zwiebeln vor, z. B. in Mais, Weizen und Kartoffeln (Bild 1, Seite 16).
Tinh bột (amylose) xuất hiện dưới dạng hạt tinh bột có độ lớn lên đến 100µm chủ yếu trong hạt giống, củ và củ hành, thí dụ như bắp, lúa mì và khoai tây (Hình 1 trang 16).
mầm kết tinh, hạt, hạt giống
Hạt giống, tinh dịch
Samen /[’zannan], der, -s, -/
(o Pl ) hạt giống (Saat);
Samenkorn /das (PI. ...körner)/
hạt giống;
Saat /[za:t], die; -, -en/
(PL selten) hạt giống (để gieo);
Same /['za:ma], der, -ns, -n (geh.)/
hạt; hạt giống;
Saatgut /n -(e)s/
n -(e)s hạt giống; Saat
Pflanzmaterial /n -s, -ien/
giông, hạt giống; -
Saat /f =, -en/
1. [sự] gieo, vãi, gieo hạt; 2. hạt giống; 3. diện tích gieo trông; 4. mầm non, mầm;
seed, shot
seed /hóa học & vật liệu/
Same m, Samen m, Saat f, Saatgut n, Samenkorn n