Việt
khôi
tảng
súc
bánh
viên
lổ
nhóm
bó
khối lượng lón
phần lón
phần đông
ối
vô khôi
rất nhiểu
rắt đông
đám đông
đàn
đám
lũ
bầy
bọn
tập hợp.
Anh
briquette
batch
Đức
Kloß
Block
Menge
Es begab sich aber, daß der König ein Fest anstellte, das drei Tage dauern sollte, und wozu alle schönen Jungfrauen im Lande eingeladen wurden, damit sich sein Sohn eine Braut aussuchen möchte.
Một hôm nhà vua mở hội ba ngày liền, và cho mời tất cả các hoa khôi trong nước tới dự để hoàng tử kén vợ.
In der Zelle läuft die Energiegewinnung als eine Folge von zahlreichen Einzelreaktionen ab, die alle durch entsprechende Enzyme katalysiert werden.
Trong tế bào phương trình khôi phục năng lượng xuất hiện liên tục, qua nhiều phản ứng và tất cả đều do enzyme xúc tác.
Hier wird der Wasserstoff in Form von NADH2 enzymatisch in hintereinandergeschalteten Redoxreaktionen unter Bildung von Wasser durch den Luftsauerstoff oxidiert, wobei in ATP gebundene Energie gewonnen wird:
Ở đây hydro dưới dạng NADH2 qua các phản ứng Redox (reduction-oxydation) với O2 từ không khí, tạo ra nước và qua đó khôi phục năng lượng dưới dạng ATP.
Die Kulanz dient der Wiederherstellung und Verbesserung der Kundenzufriedenheit.
Hỗ trợ tự nguyện góp phần khôi phục và cải thiện sự hài lòng của khách hàng.
Blöcke von Marmor
những khối đá cẩm thạch.
Menge /f =, -n/
1. khối lượng lón, phần lón, phần đông, khôi, ối, vô khôi, rất nhiểu, rắt đông; 2. đám đông, đàn, đám, lũ, bầy, bọn; eine - Volk đám đông người; 3. (toán) tập hợp.
lổ, nhóm, bó, khôi
bánh, viên, khôi
Kloß /[klo:s], der; -es, Klöße (bes. nordd., md.)/
(veraltend) tảng; khôi (Klumpen);
Block /[blök], der; -[e]s, Blöcke u. -s/
(PI Blöcke) tảng; khôi; súc (gỗ, đá V V );
những khối đá cẩm thạch. : Blöcke von Marmor