wennschon
cj mặc dù, mặc dầu, dù rằng, dầu rằng, dẫu rằng, tuy rằng;
zwar /adv/
thật, đúng, thực sự, thật sự, mặc dù, mặc dầu, tuy rằng; und zwar 1, chính là, đích thị; 2, hơn nữa, vả lại, huống nữa, ngoài ra.
gleichwohl
cj nhưng, tuy vậy, tuy thế, vẫn, dù sao, nhưng, mặc dù, mặc dầu, mặc cho.
trotz /prp (/
1. mặc dù, mặc dầu, dù mà, dầu mà; dẫu mà, dù, dẫu, dầu; trotz állem Ịáll(e)dém] dù [dầu, dẫu] thế nào (ỉ nữa, dù sao đi nữa, dù sao chăng nũa, trong bất cứ hoàn cảnh nào, bất chấp mọi hoàn cảnh; 2. trái vói, ngược vói, bất chấp, không kể; trotz seines Befehls [seinem Befehl] trái vói lệnh của nó.