TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phúc

phúc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hạnh phúc

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễm phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôi sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao chiếu mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưđng tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tiéng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phúc

Glück

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wohlergehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beantworten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entgegnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wieder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nochmals .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
hạnh phúc

Glück

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stern I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und da wurde die Hochzeit des Königssohns mit dem Dornröschen in aller Pracht gefeiert, und sie lebten vergnügt bis an ihr Ende.

Lễ cưới của hoàng tử và công chúa Hồng Hoa được tổ chức linh đình. Hai vợ chồng sống trọn đời hạnh phúc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They live quietly, take walks together along the Aare, are companions to each other, grow old and contented.

Cuộc sống của họ êm đềm. Họ đi dạo bên sông Aare, ý hợp tâm đầu và hạnh phúc cho đến già.

Suddenly, her heart soars, she blushes, she paces anxiously, she becomes happy for no reason.

Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie führen ein beschauliches Leben, gehen an der Aare spazieren, sind gute Kameraden und werden zufrieden alt.

Họ đi dạo bên sông Aare, ý hợp tâm đầu và hạnh phúc cho đến già.

Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.

Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m Glück wünschen 1,

chúc ai hạnh phúc; 2, chào mừng ai; ~

du kannst uon Glück ságen

may cho anh, phúc cho anh;

derfün fzackige Stern I

ngôi sao năm cánh;

in den Stern I en lésen

đọc sô tử vi; 2. hạnh phúc, diễm phúc, hồng phúc, phúc;

ihm schien kein Stern I nó

không may; 3. (nghĩa bóng) danh tiéng, tiếng tăm, thanh danh; 4. sao (trên quân hàm...); ♦

nach den Stern I en greifen

mong muốn điều không có thể xảy ra;

j-n, etw. bis zu den Stern I en erheben

tâng bốc ai đến tận mây xanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glück /n "(e/

1. hạnh phúc, diễm phúc, hồng phúc, phúc; [sự] may mắn, thành công, thành tích, kểt quả, thắng lợi; zum Glück may thay, may sao; j-m Glück wünschen 1, chúc ai hạnh phúc; 2, chào mừng ai; Glück auf den Weg! chúc thượng lộ bình an!, thuận buồm xuôi gió!; Glück auf! chào!; du kannst uon Glück ságen may cho anh, phúc cho anh;

Stern I /m -(e)s,/

1. ngôi sao, sao chiếu mệnh, tưđng tinh; derfün fzackige Stern I ngôi sao năm cánh; in den Stern I en lésen đọc sô tử vi; 2. hạnh phúc, diễm phúc, hồng phúc, phúc; ihm schien kein Stern I nó không may; 3. (nghĩa bóng) danh tiéng, tiếng tăm, thanh danh; 4. sao (trên quân hàm...); ♦ nach den Stern I en greifen mong muốn điều không có thể xảy ra; j-n, etw. bis zu den Stern I en erheben tâng bốc ai đến tận mây xanh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phúc

1) Glück n, Wohlergehen n;

2) beantworten vt, entgegnen (a);

3) wieder (a), nochmals (a).