Việt
tấm lát
mặt lát
lớp ốp mặt
lớp áo
lớp trát lên
lóp gỗ lát
sàn gỗ thoai thoái
giàn giáo nghiêng.
mặt đất
sàn
đá nền
tầng
bậc
than quặng nằm ngang
lớp liệu đáy
đà ngang đáy
Anh
laminated covering
apron
revetment
sheathing
sheeting
floor
Đức
Belag
Brückung
Platten verlegt in Kunstharzkitt
Đặt tấm lát nền lên trên keo dán nhân tạo
Zum Einsatz kommt dieser Werkstoff bei Dichtungen, Profilen, Schläuchen und Bodenbelägen.
Vật liệu này được sử dụng làm gioăng/bộ phận đệm kín, thanhđịnh hình, ống nước mềm và tấm lát sàn.
Bei einer Verklebung ist auf die kraftschlüssige Verbindung des gesamten Schichtenpaketes mit dem Untergrund zu achten.
Điều cần quan tâm trong việc dán gạch nền là phải đạt được lực bám rất chắc chắn giữa toàn bộ các tấm lát với nền bên dưới.
Kalanderfolien haben üblicherweise Stärken von 30 bis 800 pm und Breiten bis ca. 2 500 mm.Zum Kalandieren von Bodenbelägen, die meistetwas dickere Folien erfordern, setzt man spezielle Kalander ein.
Màng cán láng thường cóđộ dày từ 30 đến 800 ựm và bề' rộng lên đến 2500 mm. Để tạo các tấm lát sàn với độ dàylớn hơn, cần phải có máy cán láng đặc biệt.
die Bremsen brauchen neue Beläge
những cái phanh này cần phải dán bố mới
den Belag der Straße erneuern
làm lại lớp phủ mặt đường.
mặt đất, sàn, đá nền, tầng, bậc, than quặng nằm ngang, tấm lát, mặt lát, lớp liệu đáy, đà ngang đáy
Brückung /f =, -en/
1. mặt lát, tấm lát, lóp gỗ lát; [sự] lát đưông; 2. sàn gỗ thoai thoái, giàn giáo nghiêng.
Belag /[ba’la:k], der; -[e]s, Beläge/
tấm lát; mặt lát; lớp ốp mặt; lớp áo; lớp trát lên (Auflage, feste Schicht);
những cái phanh này cần phải dán bố mới : die Bremsen brauchen neue Beläge làm lại lớp phủ mặt đường. : den Belag der Straße erneuern
apron, laminated covering, revetment, sheathing, sheeting