Gebraus /n -ses/
tiếng động (thưởng xuyên, tiểng rào rào, tiếng ầm ì, tiếng rì rào).
Gerumpel /n -s/
tiếng kêu ầm ầm, tiếng động, tiếng ồn, tiếng xào xạc.
Lärm /m -(e/
1. tiếng ồn ào, tiếng động, sự huyên náo; - machen làm ồn ào; 2. [hiệu, tiéng còi] báo động; blinder Lärm báo động giả.
Hallo /n -s, -s/
tiếng động, tiếng ồn, tiếng rì rào, tiếng ù ù, tiếng kêu, tiếng reo; großes Hallo um etw. A machen làm ầm lên về chuyện gì.
Rummel /n -s/
1. tiếng động, tiếng ồn, tiếng ầm, tiếng xào xạc, tiéng rì rào; 2. [tiếng, sự] ôn ào, om sòm, xôn xao, huyên náo; 2.chợ phiên, hội chỢ; 3. lều, rạp, lán, quán ván; rạp hát (cổ); 4. đồ bỏ, đồ cũ bô đi; ♦ ich mache den Rummel nicht mehr mit đối vói tôi thế là đủ rồi; tôi không tham gia cái này nữa; er versteht den Rummel a cậu ta rắt nhanh trí [linh lợi]; ich kenne den Rummel! đừng hòng đánh lừa được tôi, tôi chẳng bị lừa đâu.