ablegen /(sw. V.; hat)/
(y phục, mũ nón ) cởi ra;
bỏ ra;
dỡ ra (ausziehen, abnehmen);
Mantel und Hut ablegen : cởi áo măng tô, bỗ mũ ra. 2, (y phục v.v.) bỏ không mặc nữa, không dùng nữa, không mang nữa sie legte den Verlobungsring ab : cô ấy đã tháo nhẫn đính hôn ra seine Untugenden ablegen : hắn đã bỏ những thói hừ tật xấu. 3 . (landsch. derb) sinh, đẻ (gebären) ein Kind ablegen : sinh một đứa trề.
ablegen /(sw. V.; hat)/
đặt xuống;
để xuống;
den Hörer oblegen : dặt ống nghe xuống (Kartenspiel) Herzass oblegen : đặt con (bài) cơ qua một bên VI không cần tới.
ablegen /(sw. V.; hat)/
(dùng vối một số danh từ) hoàn tất;
thực hiện;
tham gia;
tham dự (vollziehen, leisten, machen);
ein Examen ablegen : tham dự một kỳ thi die Beichte ablegen : xưng tội ein Geständnis oblegen : đưa ra thú nhận einen Beweis für etwas ablegen : đưa ra bằng chứng cho một việc gì.
ablegen /(sw. V.; hat)/
(Seemaxmsspr ) rời bến;
ra khơi;
das Schiff hatte in der Nacht abgelegt : con tàu đã rời bến trong đêm.