removal
(removed) : xê dịch, dời đôi; hùy tiêu, bãi bò; lược đoạt, lược thủ, lay đi. |L) di giao hồ sơ một vụ lảện do một pháp đinh cho một pháp dinh khác, (thi dụ : dè đống thời xét xừ với một vụ kiện khác có liên quan, mà vụ kiện có hồ sơ di giao chì phụ thuộc). (Mỹ) removal jurisdiction - thâm quyển cùa pháp đình liên bang, xác đinh do lời khai dơn phương cùa bị đơn, khi các bên dương tụng nêu lên các cơ quan tài phán cúa hai tiêu bang khác nhau, tat cã hai thẩm quyên đeu bị loại bò. [HC] (of an official) truất bãi, (of an officer) bãi miễn, bãi chức, bãi quyến. * first cousin once removed - anh em họ, cháu chú, cháu bác, cháu cô, cháu cậu, cháu di... (thân thuộc vào háng thứ nãm). (cousin twice remove) - anh em hq, con hai cháu chú, cháu bác, cháu cô, cháu cậu, cháu di... (thân thuộc hàng thứ 7).