abheben /(st. V.; hat)/
nhắc lên;
giở lên;
lấy xuống (ab-, heruntemehmen);
den Hörer abheben : nhấc điện thoại' , Karten abheben: kinh bài.
abheben /(st. V.; hat)/
tự bong ra;
tự tróc ra (sich ablösen);
abheben /(st. V.; hat)/
rút tiền;
lấy (tiền) ra;
Geld vom Konto abheben : rút tiền từ tài khoản ngân hàng.
abheben /(st. V.; hat)/
khác biệt;
nổi bật lên;
die Türme hoben sich vom /gegen den Abendhimmel ab : những cái tháp nổi bật trong nền trời đêm er hob sich von den anderen durch seine ruhige Art ab : ông ấy nổi bật trong số những người khác bởi vẻ điềm tĩnh của mình.
abheben /(st. V.; hat)/
làm nổi bật;
làm cho tương phản (hervortreten lassen);
etw. unterstreichen und es dadurch von seiner Umgebung abheben : gạch dưới một đoạn nào để cho nó nổi bật lên.
abheben /(st. V.; hat)/
(Fliegerspr ) cất cánh;
bay lên;
phóng lên;
die Maschine hebt elegant ab : chiếc máy bay nhẹ nhàng cất cánh.
abheben /(st. V.; hat)/
(bes Amtsspr ) chỉ dẫn;
đề cập đến;
nói đến (auf etw hinweisen);