anbieten /(st. V.; hat)/
mời ai;
đề nghị giúp đỡ ai;
sẵn sàng để cho (ai) sử dụng (một phương tiện, một vật gì);
ịmdm. seinen Platz anbieten : đề nghị nhường chỗ ngồi cho ai er bot ihr an, sie heimzubringen : hắn đề nghị đưa cô ấy về nhà jmdm. Ohrfeigen anbieten : dọa sẽ tát tai ai.
anbieten /(st. V.; hat)/
đề nghị làm một việc gì;
sẵn sàng thực hiện một nhiệm vụ;
er bietet sich als Vermittler an : ông ta đề nghị được đóng vai trò trung gian.
anbieten /(st. V.; hat)/
thiết đãi;
khoản đãi;
mời một người khách (ăn, uống V V );
jmdm. etw. zu essen anbieten : mời ai ăn món gì er bot ihm eine Zigarette an : ông ta hỏi hắn có muốn hút một điếu thuốc lá hay không nichts anzubieten, (subst. : ) zum Anbieten haben: không có gì đề mời cả.
anbieten /(st. V.; hat)/
đưa ra để lựa chọn;
Griechisch sollte an allen Gymnasien 1 wenigstens angeboten werden : ít nhất phải đưa môn tiếng Hy Lạp vào các trường trung học để học sinh lựa chọn.
anbieten /(st. V.; hat)/
đề nghị;
gợi ý (Vorschlägen, anregen);
jmdm. neue Verhandlungen anbieten : đề ' nghị ai những cuộc đàm phán mới.
anbieten /(st. V.; hat)/
chào mời;
quảng cáo;
giới thiệu;
rao bán (hàng hóa);
auf dem Markt Waren zum Verkauf anbieten : chào bán hàng hóa ở chợ etw. zu günstigem Preis anbieten : chào bán món hàng gì với giá rẻ einem Verlag ein Manuskript anbieten : chào một bản thảo với một nhà xuất bản.
anbieten /(st. V.; hat)/
đề nghị ai đảm nhiệm một chức vụ;
jmdrn. den Ministersessel anbieten : đề nghị ai nhận chiếc ghế {chức) bộ trưởng. 8. sich anbieten: có khả năng, có thể tính đến; eine Lösung bietet' sich an: một giải pháp đang mở ra trước mắt. 9. thích hợp; der Ort bietet sich für das Treffen geradezu an: địa điểm dó rất thích hợp cho cuộc họp mặt.