bedeuten /(sw. V.; hat)/
nghĩa là;
có ý nghĩa;
có nghĩa là (ausdrücken, meinen);
was bedeutet dieses Teichen? : dấu hiệu này có nghĩa là gì?
bedeuten /(sw. V.; hat)/
có hậu quả;
dẫn đến kết quả;
das bedeutet, dass sie den Vertrag erfüllen müssen : điều đó có nghĩa là họ phải thực hiện hợp đồng.
bedeuten /(sw. V.; hat)/
(xem xét dưới một góc độ nhất định) là;
chính là (sein);
ein Wagnis bedeuten : đó là một sự mạo hiểm sie bedeutete ihm nur ein Abenteuer : nàng đối với gã chỉ là một cuộc phiêu lưu.
bedeuten /(sw. V.; hat)/
ám chỉ đến một điều sẽ xảy ra;
là đấu hiệu cho một điều sẽ xảy ra (hindeuten);
das bedeutet nichts Gutes : cái đó sẽ không đưa đến điều gì tốt đẹp đâu (Spr.) Perlen bedeuten Tränen : ngọc trai có nghĩa lù nước mắt (nghĩa bóng: quà tặng là ngọc trai không hứa hẹn điều tốt lành).
bedeuten /(sw. V.; hat)/
có ý nghĩa;
có tầm quan trọng (Bedeutung haben);
Geld bedeutet mir wenig : tiền bạc không quan trọng lẩm đối với tôi das hat nichts zu bedeuten : điều đó khống có nghĩa gì cả.
bedeuten /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm cho hiểu;
rá dấu;
ra hiệu (zu verstehen geben);
er bedeutete mir, ihm zu folgen : ông ấy ra hiệu cho tôi đi theo ông ta' , er bedeutete mir, dass ich warten sollte: ông ấy ra hiệu bảo tôi phải chờ.
bedeuten /(sw. V.; hat)/
(veraltet) giải thích;
cắt nghĩa (aufklären);
“Er ist ein Neffe des Barons’’, bedeutete sie mich : “Hắn là cháu của ngài Nam tước”, bà ta giải thích cho tôi biết.