erscheinen /(st. V.; ist)/
xuất hiện;
hiện ra;
ló ra (sich zeigen);
er erschien auf dem Bildschirm : anh ta xuất hiện trên màn hỉnh.
erscheinen /(st. V.; ist)/
hiện ra trong cơn mơ;
là ảo ảnh;
der Engel war Joseph im Traum erschienen : thiên thần đã hiện ra trong giấc ma của Joseph (Giu-se).
erscheinen /(st. V.; ist)/
đến;
đến nơi;
có mặt;
hiện điện (auftreten);
er ist heute nicht zum Dienst erschienen : hôm nay ông ấy không đến chỗ làm việc.
erscheinen /(st. V.; ist)/
được xuất bản;
được phát hành (herausgegeben, veröf fentlicht werden);
die Zeitschrift erscheint monatlich : tờ tạp chí được ẩn hành mỗi tháng.
erscheinen /(st. V.; ist)/
có vẻ như;
cảm thấy;
hình như (sich darstellen);
alles erschien mir wie ein Traum : tôi cảm thấy tất cả mọi chuyện diễn ra như trong một giấc mơ.