sau /seine fünf Sinne zusammennehmen/ Zusammenhalten (ugs.)/
tập trung chú ý;
vận dụng mọi giác quan;
sau
một thành phố (khoảng 94 000 dân) ở bang Sachsen-Anhalt;
Cộng Hòa Liên Bang Đức;
Sau /[zau], die; Säue [’zoyo] u. -en/
(PI Säue) con heo cái;
con lợn cái;
con lợn nái;
Sau /[zau], die; Säue [’zoyo] u. -en/
(PI Säue) (landsch ) con heo;
con lợn (Hausschwein);
keine :
Sau
(thô tục) không có một mông;
không ai;
wie eine gesengte :
Sau /(thô tục) thành ngữ này có hai nghĩa/
(a) tồi tệ;
rất xấu;
thô tục;
(b) rất nhanh, nhanh như điên : die :
sau /.gen [’zaugan] (st., auch, bes. in techn. Bed.: SW, V.; hat)/
bú;
mút;
hút (chất lỏng);
die Mücke saugt das Blut : con muỗi hút máu das Baby saugt an der Mutterbrust : đứa bé bú vú mẹ.
sau /.gen [’zaugan] (st., auch, bes. in techn. Bed.: SW, V.; hat)/
hút (thuốc lá, thuốc lào);
an etw. (Dat.) :
Sau /na [’zauna], die; -, -s u. ...nen/
sự tắm hơi;
Sau /na [’zauna], die; -, -s u. ...nen/
nhà tắm hơi;
phòng tắm hơi;