umsetzen /(sw. V.; hat)/
đổi dời;
di chuyển;
chuyển đi;
chuyển chỗ;
chuyển sang bàn khác;
chụyển nhà;
einen Schüler umsetzen : chuyển một học sinh sang ngồi chỗ khác.
umsetzen /(sw. V.; hat)/
ngồi sang chỗ khác;
umsetzen /(sw. V.; hat)/
(Eisenb ) chuyển sang đường ray khác;
bẻ ghi (umrangieren);
umsetzen /(sw. V.; hat)/
(cử tạ) nâng tạ lên cao;
umsetzen /(sw. V.; hat)/
(Tumen) chuyển tay nắm;
di chuyển bàn tay khi thay đổi trọng lực;
umsetzen /(sw. V.; hat)/
đánh để trồng nơi khác;
nhổ lên trồng sang nơi khác;
cây (um pflanzen);
umsetzen /(sw. V.; hat)/
biến đổi;
Wasserkraft in Strom umsetzen : biến đổi sức nước thành dòng điện.
umsetzen /(sw. V.; hat)/
có thể biến đổi;
Bewegung setzt sich in Wärme um : chuyển động biển đổi thành nhiệt năng.
umsetzen /(sw. V.; hat)/
cải biên;
soạn lại;
viết lại;
trình bày lại 1;
umsetzen /(sw. V.; hat)/
ứng dụng những kiến thức vào thực tể 1;
umsetzen /(sw. V.; hat)/
bán;
tiêu thụ;
Waren im Wert von 3 Millionen Euro umsetzen : bán lượng hàng hóa trị giá ba triệu Euro. 1
umsetzen /(sw. V.; hat)/
(Math ) hoán vị;
trao đổi;