TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auseinander

riêng rẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng lẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gần nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về các hướng khác nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tách ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tháo rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được trải ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gấp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cuộn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đó phát triển lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất phát từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
auseinander ”

chỉ sự phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân tách.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

auseinander

apart

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

auseinander

auseinander

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
auseinander ”

auseinander ”

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Rad bewegt sich nach unten (Ausfedern) und zieht den Schwingungsdämpfer teleskopartig auseinander (Teleskopstoßdämpfer).

Bánh xe chuyển động đi xuống (lò xo giãn ra) và kéo bộ giảm chấn dài ra theo kiểu ống lồng (bộ giảm chấn kiểu ống lồng).

Die Antennenspitze wirkt zusammen mit dem Antennenfuß wie ein Kondensator mit weit auseinander liegenden Platten.

Đầu nhọn và chân đế ăng ten có tác dụng chung như một tụ điện với hai bản cực nằm xa nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Stadt mögen die Menschen dicht beieinander, in einer anderen weit auseinander wohnen.

Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Liegen sie weit auseinander, so tritt eine scharfe Abgrenzung zwischen den Farben ein.

Khi độ nhớt cách biệt lớn sẽ tạo nên sự phân định rõ ràng giữa những màu sắc với nhau.

Deshalb werden die Ketten durch mechanisches Kneten und Wärme auseinander gerissen und dadurch verkürzt.

Vì thế mạch sẽ bị xé đứt thành nhiều đoạn bằng sự nhào nặn cơ học và tác dụng của nhiệt vá qua đó giảm đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(thời gian) không cùng một lúc

die beiden Familien wohnen weit auseinander

hai gia đình ấy ờ cách nhau xa', das Wort muss auseinander geschrieben werden: từ này phải được viết tách ra

die Kinder sind im Alter nicht weit auseinander

những đứa trẻ sàn sàn tuổi nhau

auseinander sein

cụm từ này có hai nghĩa: (a) đã chia tay, không còn quan hệ với nhau

(b) lúng túng, bô'i rối, lo lắng không yên.

die Gardinen auseinander ziehen

kéo mở rèm cửa mở ra (về hai bên)

sie wollte die beiden Freunde durch ihr Gerede auseinander bringen

cô ta nói vào nói ra định chia rẽ hai người bạn

auseinan der gehen

khác biệt, bất đồng

wie das zu bewältigen sei, darüber gingen die Meinungen auseinander

có nhiều ý kiến khác nhau về việc làm cách nào để khắc phục vấn đề.

die Glühbirne ist auseinander geplatzt

cái bóng đền đã bị vỡ tung

die Gruppe fiel auseinander

nhóm ấy đã tan rã

etw. auseinander nehmen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh

(b) phá hủy hoàn toàn (vật gì)

jmdn auseinander nehmen

chiến thắng ai một cách áp đảo

etw. auseinander machen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra

(b) chia thừa kế thành nhiều phần

jmdm. etw. auseinander setzen

giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai

sich mit etw. auseinander setzen

quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì

sich mit jmdm. auseinander setzen

tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề

sich auseinander setzen (Rechtsspr.)

thỏa thuận về việc chia phần thừa kế

etw. auseinander setzen (Rechtsspr.)

chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật

jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.)

giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ

auseinander gehen

cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ

(b) mập ra, béo ra, phát phì

auseinander sein (ugs.)

đã chia tay, không còn quan hệ nữa.

eine Landkarte auseinander falten

mở tấm bản đồ ra.

Formeln auseinander ableiten

suy luận từ công thức này ra công thức khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auseinander /(Adv .)/

(không gian) riêng rẽ; tách rời ra; không gần nhau;

(thời gian) không cùng một lúc : die beiden Familien wohnen weit auseinander : hai gia đình ấy ờ cách nhau xa' , das Wort muss auseinander geschrieben werden: từ này phải được viết tách ra die Kinder sind im Alter nicht weit auseinander : những đứa trẻ sàn sàn tuổi nhau auseinander sein : cụm từ này có hai nghĩa: (a) đã chia tay, không còn quan hệ với nhau (b) lúng túng, bô' i rối, lo lắng không yên. :

auseinander /(Adv .)/

(di chuyển) về các hướng khác nhau;

die Gardinen auseinander ziehen : kéo mở rèm cửa mở ra (về hai bên) sie wollte die beiden Freunde durch ihr Gerede auseinander bringen : cô ta nói vào nói ra định chia rẽ hai người bạn auseinan der gehen : khác biệt, bất đồng wie das zu bewältigen sei, darüber gingen die Meinungen auseinander : có nhiều ý kiến khác nhau về việc làm cách nào để khắc phục vấn đề.

auseinander /(Adv .)/

bị tách ra; bị vỡ; bị tháo rời ra (zerteilt, zerlegt o Ä , entzwei);

die Glühbirne ist auseinander geplatzt : cái bóng đền đã bị vỡ tung die Gruppe fiel auseinander : nhóm ấy đã tan rã etw. auseinander nehmen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận hay từng mảnh (b) phá hủy hoàn toàn (vật gì) : jmdn auseinander nehmen : chiến thắng ai một cách áp đảo etw. auseinander machen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tháo vật gì ra thành từng bộ phận, rã (máy móc, thiết bị....) ra (b) chia thừa kế thành nhiều phần : jmdm. etw. auseinander setzen : giải thích cho ai hiểu điều gì, làm sáng tỏ điều gì với ai sich mit etw. auseinander setzen : quan tâm đến điều gì, nghiên cứu, tìm hiểu về vấn đề gì sich mit jmdm. auseinander setzen : tranh cãi với ai, bàn bạc với ai về một vấn đề sich auseinander setzen (Rechtsspr.) : thỏa thuận về việc chia phần thừa kế etw. auseinander setzen (Rechtsspr.) : chia tài sản sở hữu chung theo đúng qui định của pháp luật jmdm. etw. auseinander klamüsern (landsch.) : giải thích cho ai hiểu rõ điều gì, phân tích cho rõ auseinander gehen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) chia tay, cắt đứt quan hệ (b) mập ra, béo ra, phát phì : auseinander sein (ugs.) : đã chia tay, không còn quan hệ nữa.

auseinander /(Adv .)/

được mở ra; được trải ra; không gấp lại; không cuộn lại;

eine Landkarte auseinander falten : mở tấm bản đồ ra.

auseinander /(Adv .)/

từ đó phát triển lên; xuất phát từ;

Formeln auseinander ableiten : suy luận từ công thức này ra công thức khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auseinander /adv/

một cách] riêng lẻ, riêng rẽ, riêng biệt, riêng, xa nhau;

auseinander ” /(tách được)/

chỉ sự phân chia, phân tách.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

auseinander

apart