blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/
(gương mặt) tái;
xanh xao;
nhợt nhạt (etwas bleich);
ein blasses Gesicht : một gương mặt nhợt nhạt' , vor Schreck blass ■werden: tái mặt vì sợ.
blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/
(màu sắc) nhợt nhạt;
mờ;
mờ nhạt;
lu mờ (hell, matt);
ein blasses Rot : màu đỏ tái die Farbe ist zu blass : màu này quá nhạt.
blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/
(ánh sáng) lờ mờ;
yếu ớt;
im blassen Schein der Fackeln : trong ánh sáng yếu ớt của cây đuốc.
blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/
nhỏ nhoi;
ít ỏi (schwach);
eine blasse Hoffnung : một hy vọng nhỏ nhoi.
blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/
không đặc biệt;
không có nhiều ý nghĩa;
không gây chú ý (farblos, nichts sagend);
eine blasse Dar stellung : một sự diễn đạt không rõ ràng.
blass /[blas] (Adj.; -er, -este, seltener: blässer, blässeste)/
hoàn toàn;
thuần túy;
đơn thuần (rein, pur);
derblasse Neid : sự ganh tỵ đan thuần.