raffen /[’rafan] (sw. V.; hat)/
(abwertend) chiếm giữ;
thu nhặt;
vơ vét;
etw. [an sich] raffen : vơ vét vật gì (về mình).
raffen /[’rafan] (sw. V.; hat)/
vơ vội;
quơ lấy;
thu tóm;
ich raffle die Kleider aus dem Schrank und warf sie in den Koffer : tôi vơ vội quần áo trong tủ và quẳng chúng vào va ly.
raffen /[’rafan] (sw. V.; hat)/
(Stoff) kéo lại;
túm lại;
den Vorhang zur Seite raffen : kéo màn che sang một bên.
raffen /[’rafan] (sw. V.; hat)/
tóm tắt;
rút gọn;
den Bericht raffen : tóm tắt bản báo cáo.
raffen /[’rafan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) nhận thức;
hiểu (verstehen, erfassen);
das rafft er nicht : nó không hiều được điều đó.