schlich /[Jlix]/
động từ;
Schlich /der; -[e]s, -e/
(meist PL) mánh khóe;
mánh lới;
mưu mẹo;
mưu kế;
mưu chưồc (List, Trick);
jmdm. auf die Schliche/hin- ter jmds. Schliche kommen : nhìn thấu tim đen ai, biết rõ thủ đoạn của ai, phát hiện âm mưu của ai.
Schlich /der; -[e]s, -e/
quặng tinh;
quặng đãi sạch;
Schlich /te, die; -, -n (Fachspr.)/
hồ;
keo tinh bột (dùng để hồ vải);
schlich /ten (sw. V.; hat)/
dàn xếp;
dàn hòa;
hòa giải;
es gelang ihm nicht zu schlichten : ông ấy đã không thành công trong việc dàn hòa.
schlich /ten (sw. V.; hat)/
(Fachspr ) gia công tinh;
chà (một bề mặt) nhẵn;
chà láng;
làm phẳng;
là phẳng;
schlich /ten (sw. V.; hat)/
hổ sợi;