TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

interest

lợi ích

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

tiền lãi

 
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

lãi

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

quyền lợi

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí

Quan tâm

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Lãi Là phần phải trả thêm khi bạn đi vay mượn tiền

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

tiền.lời

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

tiền lời

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

lợi tức

 
Tự điển Dầu Khí

sự quan tâm

 
Tự điển Dầu Khí

lãi suất.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Lợi ích.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tiền lãi group ~ nhóm quan tâm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lãi suất

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Có ích lợi.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

quan tâm /lợi ích

 
Từ điển triết học Kant
interest of reason

quan tâm của lý tính

 
Từ điển triết học Kant

Anh

interest

interest

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển kế toán Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
interest of reason

interest of reason

 
Từ điển triết học Kant

interest

 
Từ điển triết học Kant

reason

 
Từ điển triết học Kant

Đức

interest

Zinsen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

interessieren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Interest

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

das interesse

 
Từ điển triết học Kant
interest of reason

vernunftsinteresse

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Quan tâm (sự)/Lợi ích [Đức: das Interesse; Anh: interest]

Xem thêm: Cảm năng học/Mỹ học, Dễ chịu (cái), Mệnh lệnh nhất quyết, Động lực, Thiện (sự), Xu hướng, Mệnh lệnh, Động cơ, Triết học thực hành, Lý tính, Tôn kính (sự),

Sự quan tâm là một thuật ngữ nổi bật trong cả ba cuốn Phê phán, nhưng có nghĩa hoi khác biệt trong mỗi cuốn. Trong PPLTTT, “mối quan tâm gồm hai mặt” của lý tính tự biểu lộ ra trong những lề lối tư duy rất khác nhau của “các học trò của tự nhiên”. Những người mà quan tâm của họ đã khiến họ “hầu như ác cảm với sự dị tính, luôn luôn hướng tẩm mắt vào sự thống nhất của loài (Gattung)”, trong khi sự quan tâm của số khác có đầu óc thường nghiệm nhiều hon thì “không ngừng tìm cách mổ xẻ tự nhiên” (A 655/B 683); các nhà nghiên cứu trước nhấn mạnh sự tìm kiếm về loài, các nhà nghiên cứu sau nhấn mạnh sự tìm kiếm về giống. Trong văn cảnh lý thuyết này, sự quan tâm biểu thị một sự cam kết trước với một phương cách tư duy vốn không tự đặt cơ sở cho chính mình trên lý tính.

Kant sử dụng [khái niệm] sự quan tâm trong triết học thực hành là khá khác biệt với sự sử dụng trong PPLTTT, và cũng được định nghĩa chặt chẽ hơn. Trong CSSĐ, Kant phân biệt giữa (a) các hình thức thuần túy và có tính thực hành của lý tính với (b) các hình thức trung gian và thuộc sinh lý của lý tính. Cả hai đều biểu thị sự phụ thuộc của một “ý chí có thể quy định được một cách ngẫu nhiên dựa vào các nguyên tắc của lý tính”, nhưng cái trước “chỉ cho thấy sự phụ thuộc của ý chí vào các nguyên tắc của lý tính bởi chính nó”, trong khi cái sau cho thấy sự phụ thuộc “vì lợi ích của xu hướng” (CSSĐ tr. 413, tr. 24). Sự quan tâm trước hướng tới một hành động vì lợi ích của chính nó, sự quan tâm sau hướng tới một “đối tượng của hành động (trong chừng mực đối tượng này là dễ chịu với tôi)”; tức là, nó xem các nguyên tắc của lý tính như phương tiện để đạt được những mục đích mà xu hướng đặt ra. Trong trường hợp về sự quan tâm trực tiếp của lý tính, “giá trị hiệu lực phổ quát của châm ngôn hành động là một cơ sở đầy đủ để quy định ỷ chí”, trong khi trong sự quan tâm sinh lý là được trung giới, lý tính chỉ có thể quy định ý chí “bằng đối tượng khác của sự ham muốn hoặc dưới sự tiền giả định về tĩnh cảm đặc biệt nào đó ở trong chủ thể” (CSSĐ tr. 460. tr. 59). Nguy cơ nằm bên trong sự phân chia này là sự lựa chọn giữa tính tự trị hoặc tính ngoại trị của quy luật luân lý; hoặc chúng ta quan tâm đến quy luật luân lý vì các lý do ngoại trị, được trung giới trên phương diện sinh lý, hoặc “quy luật luân lý làm chúng ta quan tâm vì nó có giá trị hiệu lực với chúng ta xét như những con người” (tr. 461, tr. 60).

Trong PPLTTT, Kant kết hợp những sự quan tâm tư biện và thực hành của lý tính thành các câu hỏi “1. Tôi có thể biết gì? 2. Tôi phải làm gì? 3. Tôi có thể hy vọng gì?” (A 805/B 833). Câu hỏi đầu là sự quan tâm tư biện, nơi mà Kant nghĩ rằng đã được thỏa ứng trong PPLLTT. Sự quan tâm thứ hai là có tính thực hành và chỉ có thể được thỏa mãn bằng một câu trả lời trên phương diện luân lý. Sự quan tâm thứ ba được thỏa mãn bởi sự “xứng đáng được hạnh phúc” (A 806/ B 834). “Những sự quan tâm” được gợi ra qua các câu hỏi này không phải là những mục đích cụ thể mà lý tính nhắm đến, mà đúng hơn chúng chỉ ra sự định hướng cơ bản của nó trong thế giới.

Trong PPNLPĐ, Kant định nghĩa chất của phán đoán thẩm mỹ về sở thích như là “không có bất kỳ sự quan tâm nào” (§5), dù là thuần túy hay thuộc sinh lý. Sự quan tâm thuần túy về cái thiện và sự quan tâm sinh lý về sự dễ chịu nối kết sự ham muốn của chủ thể với “sự hiện hữu hiện thực của đối tượng này” (§5) sẽ làm giảm đi đặc tính tĩnh quan của phán đoán thẩm mỹ về sở thích. Điều này chỉ liên quan tới sự vui sướng và không-vui sướng mà đối tượng khơi ra mà thôi. Hầu hết những gì mà điều này gợi ra vẫn còn không rõ trong PPNLPĐ, những lập luận của cuốn này được thực hiện bằng cách phủ định những nghiên cứu hiện có về phán đoán thẩm mỹ. Sự quan tâm đến đối tượng bởi sự dễ chịu quy chiếu đến các nghiên cứu về cái đẹp được đưa ra trong các lý thuyết về sở thích của người Anh trong thế kỷ XVIII; sự quan tâm đến cái tốt quy chiếu đến các nghiên cứu của trường phái Wolff về cái đẹp như một tri giác mù mờ về sự hoàn hảo. Cả hai nghiên cứu đều thấm đẫm một mối quan tâm đối với các đối tượng riêng của chúng, nhưng đó là một mối quan tâm mà Kant cho là không thể dùng làm cơ sở cho một phán đoán về cái đẹp được, cho dù trong trường hợp về cái đẹp tự nhiên, thì sự quan tâm trí tuệ cũng có thể góp phần vào sự vui sướng do đối tượng khơi gợi ra (PPNLPĐ §42).

Mai Sơn dịch

Quan tâm (sự) của Lý tính [Đức: Vernunftsinteresse; Anh: interest of reason]

-> > Hạnh phúc, Hy vọng, Quan tâm, Tri thức,

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Interest

Có ích lợi.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

interest

lãi suất

Trong kinh tế học: “tiền thuê” phải trả đối với vốn vay (thường tính bằng tỷ lệ %). Tổng số “tiền thuê” hay tiền lãi phải trả sẽ tăng lên nếu tỷ lệ lãi suất tăng hay tiền phải “thuê” trong một thời gian dài hơn.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

interest

[VI] Quan tâm; Lợi ích

[DE] Interest

[EN] interest

Từ điển pháp luật Anh-Việt

interest

tiền lời, tiên lời tin dpng. [L] quyên và lợi ích, nghía vụ và trách nhiệm cùa một người dối với một vật, hiện tại hay tương lai, xác định hay tiềm thề (với điếu kiện không quá xa), tạo thành " the interest" , ý niệm chú yêu cùa luật Anh Mỹ dược định nghĩa như sau : " luật pháp là một toan tính điêu hựp các quyên lợi (interests) dang tranh chấp" . (Xch overriding interests), - brewing interest - người ché và bán SI rượu bia. - landed interest - chứ đất, - moneyed interest - nhà tư bán. - partnership interest - sự tham gia. - shipping interest - trang bị hàng hài, trang bị tàu thuyên [TM] sự dự phẳn. [TC] lợi tức cùa một món tiền, lãi bách phân. - back interest - tiền đến hạn trà, nợ cởn thiếu, - benificial interest - dịch vụ tiền lãi (Xch benificial, interest charges). - simple, compound interest - lãi dơn, lãi kép. - controlling interest - ưu thẳng tài chánh trong một thương vụ. ’ determinable interest securities - giá khoán có lợi lức thay dồi. - effective interest rate - lãi suat thực. ’ fixed interest securities - giá khoán có lợi tức cố định. - legal interest rate - lãi suat pháp đi.nh. - Money paying no interest - lien chet, tien khõng sinh 1ỞÌ. - interest-bearing investment - cho vay sinh 1ỠÌ. - interest table - biêu tiên lời. - vested interest - quyên có dược, quyên lợi thù đăc. - interest warrant - phiếu ght ticn lãi. - life-interest - quyền hường dụng thu lợi.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

interessieren

interest

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Interest

Tiền lãi

Interest

Lãi

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

interest

tiền lãi group ~ nhóm quan tâm

Lexikon xây dựng Anh-Đức

interest

interest

Zinsen

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Interest

[VI] (n) Lợi ích.

[EN] ~ group: Nhóm lợi ích; Vested ~ : Lợi ích thiết thân.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Interest

Tiền lãi, lãi suất.

Xem RATE OF INTEREST.

Tự điển Dầu Khí

interest

['intrist]

o   lợi tức

Phần lợi tức sản xuất từ giếng.

o   sự quan tâm; quyền lợi, lợi ích

o   lợi tức, tiền lãi

§   back interest : tiền thiếu nợ, tiền thuế thiếu, nợ còn khất lại

§   controlling interest : sự kiểm tra tài chính

§   joint interest : quyền lợi chung, phần hùn

§   landed interest : quyền sở hữu đất đai

§   life interest : quyền lợi trọn đời, quyền hưởng suốt đời

§   net profit interest : lợi tức thực

§   nonoperating mineral interest : (luật về) quyền lợi công nhân mỏ được hưởng khi đình công

§   operating interest : quyền tham gia một hợp đồng tô nhượng (góp vốn hoặc điều hành)

§   royalty interest : tiền thuế mỏ (trả cho chủ đất)

§   shipping interest : chủ tàu, chủ hãng đóng tàu; cổ phần trong công ty vận tải thủy

§   vested interest : quyền lợi được đảm bảo mãi mãi

§   working interest : quyền lợi tham gia vào một hợp đồng tô nhượng (góp vốn hoặc điều hành)

Từ điển kế toán Anh-Việt

Interest

Lãi Là phần phải trả thêm khi bạn đi vay mượn tiền

interest

tiền.lời, lãi

interest

quyền lợi (của người có phần hùn trong công ty hợp doanh)

interest

tiền lời, lãi

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

interest

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

interest

lợi ích