TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cote

depth point

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

book number

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

call number

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

location mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shelf number

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

signature

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dimension on a drawing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

measurement on a drawing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

size on a drawing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
coté

leg length

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
côte

midrib

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rib

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

axis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rachis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escarpment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

scarp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
côté

leg

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

leg length

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

face

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

side

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

half back

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cote

Untergrundpunkt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Signatur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kote

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Maß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Maßangabe auf einer Zeichnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Maßzahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
coté

Schenkellaenge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
côte

Rippe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stufe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
côté

Nahtschenkel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schenkellaenge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Langseite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hecht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Seite

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

côté

côté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

demi dosset

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
cote

cote

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
coté

coté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cotée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
côte

côte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rachis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escarpe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escarpement abrupt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

côté

côté

Seite

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cote /SCIENCE/

[DE] Untergrundpunkt

[EN] depth point

[FR] cote

cote /IT-TECH/

[DE] Signatur

[EN] book number; call number; location mark; shelf number; signature

[FR] cote

cote /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Kote; Maß; Maßangabe auf einer Zeichnung; Maßzahl

[EN] dimension on a drawing; measurement on a drawing; size on a drawing

[FR] cote

coté /INDUSTRY-METAL/

[DE] Schenkellaenge(der Kehlnaht)

[EN] leg length

[FR] coté

côte /SCIENCE/

[DE] Rippe

[EN] midrib

[FR] côte

côte /AGRI/

[DE] Rippe

[EN] rib

[FR] côte

côte,rachis /ENVIR/

[DE] Rippe

[EN] axis; midrib; rachis

[FR] côte; rachis

côte,escarpe,escarpement abrupt /SCIENCE/

[DE] Stufe

[EN] escarpment; scarp

[FR] côte; escarpe; escarpement abrupt

côté /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Nahtschenkel

[EN] leg

[FR] côté

côté /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Schenkellaenge

[EN] leg length

[FR] côté

côté /INDUSTRY/

[DE] Langseite

[EN] face; side

[FR] côté

côté,demi dosset /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Hecht

[EN] crop; half back

[FR] côté; demi dosset

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cote

cote [kot] n. f. 1. Số hiệu. La cote d’un document à la Bibliothèque nationale: SỐ hiệu của một tài liệu trong Thư viện trung ưong. 2. TÀI Chỉ số chứng khoán. Admettre des valeurs à la cote: Công nhận các giá trị chỉ số chứng khoán. -Par ext. Thông tin về chỉ số chứng khoán, bảng trỊ giá. 3. Par ext. Chỉ sô giá trị hàng hóa. La cote d’une voiture à l’Argus: Chỉ số giá xe ở Ácguy. > NGỤA La cote d’un cheval: số điểm của ngụa thi. -Par ext. Dự đoán điểm số. 4. Thdụng Thân Cote d’amour: Điểm đánh giá phẩm chất (học sinh). -Avoir la cote auprès de qqn: Đuọc đánh giá cao, coi trọng bởi ai. 5. KỸ Kích cỡ. > HÌNH Chỉ số tọa độ; mực tọa độ. -Par ext. Tọa độ trên bản đồ; chỉ số tọa độ. La cote 304 N.G.F.: Tọa dộ 304 NGF. -Chỉ sô đuòng bình độ; mực. Cote de niveau, d’altitude: Chỉ số bình dộ, dộ cao. t> Cote d’alerte. Mực nuóc báo động (lụt). > Bóng Mực báo động; mức tói hạn. 6. Phần của mỗi nguôi trong chi tiêu chung. La cote mobilière: Chỉ số động sản. > Bóng Cote mal taillée: Thỏa hiệp về sự phân chia không đều.

coté,cotée

coté, ée [kote] adj. 1. Être coté: Đuợc đánh

côte

côte [kot] n. f. I. 1. Xuong suòn. L’homme a douze paires de côtes: Con người có 12 dôi xưong sườn. > Loc. Thân On lui compterait les côtes, on lui voit les côtes: Gầy giơ xưong suôn. -Bóng Rire à s’en tenir les côtes: Cuôi thoải mái; cuòi nôn ruột. -Dgian Avoir les côtes en long: Dài lung tôn vải; vô tích sự, luòi biếng. > Loc. adv. Côte à côte: Sát cánh. Marcher côte à côte: Đi bèn nhau, sát cánh. > ơ hàng thịt. Côte de bœuf, côte de porc, etc: Suôn bò, suòn lợn v.v. 2. Par anal. Chỗ lồi ra từ một mặt cong. Côtes d’un melon: Nhũng múi lồi của trái dưa tây. > KTRÚC Côtes d’un dôme: Những múi vòm. Côtes d’une colonne: Nhũng gơ cột. > Etoffe à côtes: Vải có sọc nổi. Velours à grosses côtes: Nhung có sọc nổi; nhung kè thô. II. 1. Đuòng đi lên; đuòng dốc lên. Une côte raide: Một dường dốc dứng. Monter, descendre une côte: Lên dốc, xuống dốc. > ĐỊAMẠO Relief de côte ou cuesta: Địa hình don nghiêng. > Loc. adv. À mi-côte: Giũa dốc. 2. Bớ biển. Côte escarpée: Bờ biển dốc dứng. Une côte hérissée d’écueils: Bờ biển lỏm chởm dá ngầm. > HÁI Aller à, donner à la côte: Mắc cạn ở b' ơ. Navire qui va à la côte: Tầu mắc cạn ở bờ. -Bóng II est à la côte: Túng quẫn, kiết xác. giá cao; đuọc coi trọng. Un acteur très coté: Một diễn viên sáng giá. 2. TÀI Valeur cotée: Giá trị đuợc chúng khoán. 3. HÌNH Géométrie cotée: Hình học số trị. > KÏ Croquis coté: Bản vẽ phối cảnh có ghi kích thuớc.

côté

côté [kote] n. m. I. 1. Cạnh suôn. Être blessé au côté: BỊ thưong ở cạnh sườn. > Phía trái hay phải của thân thể. Être couché sur le côté: Nằm nghiêng một bên. 2. HÌNH Cạnh của đa giác. Les côtés d’un triangle: Các một vật. Entrez par le côté gauche de la maison: Vào nhà từ phía bên trái. n. 1. Mặt, khía cạnh (của một vật, một tình huống, một nguôi). Les bons, les mauvais côtés de qqn, de qqch: Mặt tốt, mặt xấu của ai, của cái gì. Prendre la vie du bon côté: Nhìn dòi ợ khía cạnh tốt. 2. Phía, phe^ phái, ý kiến, Etre du côté du plus fort: Ở phía mạnh. Mettre les rieurs de son côté: Kéo kẻ dối lập về phe mình. 3. Họ phía.., họ đàng... Cousin du côté du père, parent du côté maternel: Anh em họ bẽn nôi, họ hàng bên ngoại, in. Loc. 1. Loc. prép. A côté de: Ngay cạnh. Le pain est sur la table, à côté du vin: Bánh mì trên bàn, ngay cạnh rưọu vang. Il habite à côté de son bureau: Nó ở ngay cạnh noi làm việc. > A mes (tes, nos...) côtés: Bên cạnh tôi (anh, chúng ta...), ở gần tôi (anh, chúng ta...). Bống Au(x) côté(s) de: Cùng với, bảo vệ ai... sát cánh vói ai... Il a toujours milité à nos côtés: Anh ta luôn chiến dấu bên cạnh chúng ta. > Ngoài. Le ballon est passé à côté du filet: Bóng di qua ngoài lưói. Bóng Passer complètement à côté de la question: Hoàn toàn di ra ngoài câu hôi (vấn đề). > So vói. À côté d’elle, il parait tout petit: So vói cô ta, cậu ấy bé tí. 2. Loc. adv. À côté: Gần đây. Il habite à côté: Anh ta ở gần dấy. 3. Loc. prép. Du côte de: về phía. > ơ vùng, ở phía. Il est installé du côté de Bordeaux: Nó ở vùng Boóc dô. > về phe, về phía. Etre du côté des faibles: Đứng về phe kẻ yếu. t> Thân Du côté ou absol.: côté: Về. (Du) côté argent, ne vous inquiétez pas: Về tiền bạc, anh khỏi lo. > De mon (top, leur...) côté: về phần tôi (nó, chúng nó...): Je pense, de mon côté, pouvoir faire qqch: Tôi nghĩ, về phần tôi, có thể làm một cái gì. > De tout côté, de tous côtés: ơ mọi mặt, ở mọi phía. Nous sommes cernés de tout cạnh hình tam giác. > Đuòng, mặt giói hạn một vât. Les côtés d’un meuble, d’une boite: Các cạnh của dồ dạc, của môt cái hôp. 3. Một bên, một phía, một mặt. Le bulletin est imprimé sur un seul côté: Bản tin in một mặt. Le potager est de l’autre côté du mur: Vuòn rau ờ bên kia tường. > Phần bên của cạnh hình tam giác. > Đuòng, mặt giói hạn một vât. Les côtés d’un meuble, d’une boite: Các cạnh của dồ dạc, của môt cái hôp. 3. Một bên, một phía, một mặt. Le bulletin est imprimé sur un seul côté: Bản tin in một mặt. Le potager est de l’autre côté du mur: Vuòn rau ờ bên kia tường. > Phần bên của côté: Chúng ta bị bao vây tứ phía. Courir de tous côtés: Chạy tứ phía. > D’un côte... de l’autre: Một mặt, ... mặt khác. D’un côté il a raison, de l’autre il a tort: Một mặt, anh ta có lý; mặt khác anh ta mắc sai lầm. 4. Loc. adv. De côté: Nghiêng. Regarder, marcher de côté: Nhìn nghiêng; di nghiêng. > Cách xa. Sauter de côté: Nhảy ra xa. > Mettre de côté: Để riêng, tách ra, để dành, dẹp qua. Tu dis cela parce que tu mets de côté ton amour-propre: Anh nói thế vì dã dẹp qua bên mọi tự ái. Mettre de l’argent de côté: Đế dành tiền. > Laisser de côté: Bỏ qua, không điếm xỉa tới. Laissons de côté nos divergences: Hãy bỏ qua những bất dồng giữa chúng ta.