cote
cote [kot] n. f. 1. Số hiệu. La cote d’un document à la Bibliothèque nationale: SỐ hiệu của một tài liệu trong Thư viện trung ưong. 2. TÀI Chỉ số chứng khoán. Admettre des valeurs à la cote: Công nhận các giá trị chỉ số chứng khoán. -Par ext. Thông tin về chỉ số chứng khoán, bảng trỊ giá. 3. Par ext. Chỉ sô giá trị hàng hóa. La cote d’une voiture à l’Argus: Chỉ số giá xe ở Ácguy. > NGỤA La cote d’un cheval: số điểm của ngụa thi. -Par ext. Dự đoán điểm số. 4. Thdụng Thân Cote d’amour: Điểm đánh giá phẩm chất (học sinh). -Avoir la cote auprès de qqn: Đuọc đánh giá cao, coi trọng bởi ai. 5. KỸ Kích cỡ. > HÌNH Chỉ số tọa độ; mực tọa độ. -Par ext. Tọa độ trên bản đồ; chỉ số tọa độ. La cote 304 N.G.F.: Tọa dộ 304 NGF. -Chỉ sô đuòng bình độ; mực. Cote de niveau, d’altitude: Chỉ số bình dộ, dộ cao. t> Cote d’alerte. Mực nuóc báo động (lụt). > Bóng Mực báo động; mức tói hạn. 6. Phần của mỗi nguôi trong chi tiêu chung. La cote mobilière: Chỉ số động sản. > Bóng Cote mal taillée: Thỏa hiệp về sự phân chia không đều.
coté,cotée
coté, ée [kote] adj. 1. Être coté: Đuợc đánh
côte
côte [kot] n. f. I. 1. Xuong suòn. L’homme a douze paires de côtes: Con người có 12 dôi xưong sườn. > Loc. Thân On lui compterait les côtes, on lui voit les côtes: Gầy giơ xưong suôn. -Bóng Rire à s’en tenir les côtes: Cuôi thoải mái; cuòi nôn ruột. -Dgian Avoir les côtes en long: Dài lung tôn vải; vô tích sự, luòi biếng. > Loc. adv. Côte à côte: Sát cánh. Marcher côte à côte: Đi bèn nhau, sát cánh. > ơ hàng thịt. Côte de bœuf, côte de porc, etc: Suôn bò, suòn lợn v.v. 2. Par anal. Chỗ lồi ra từ một mặt cong. Côtes d’un melon: Nhũng múi lồi của trái dưa tây. > KTRÚC Côtes d’un dôme: Những múi vòm. Côtes d’une colonne: Nhũng gơ cột. > Etoffe à côtes: Vải có sọc nổi. Velours à grosses côtes: Nhung có sọc nổi; nhung kè thô. II. 1. Đuòng đi lên; đuòng dốc lên. Une côte raide: Một dường dốc dứng. Monter, descendre une côte: Lên dốc, xuống dốc. > ĐỊAMẠO Relief de côte ou cuesta: Địa hình don nghiêng. > Loc. adv. À mi-côte: Giũa dốc. 2. Bớ biển. Côte escarpée: Bờ biển dốc dứng. Une côte hérissée d’écueils: Bờ biển lỏm chởm dá ngầm. > HÁI Aller à, donner à la côte: Mắc cạn ở b' ơ. Navire qui va à la côte: Tầu mắc cạn ở bờ. -Bóng II est à la côte: Túng quẫn, kiết xác. giá cao; đuọc coi trọng. Un acteur très coté: Một diễn viên sáng giá. 2. TÀI Valeur cotée: Giá trị đuợc chúng khoán. 3. HÌNH Géométrie cotée: Hình học số trị. > KÏ Croquis coté: Bản vẽ phối cảnh có ghi kích thuớc.
côté
côté [kote] n. m. I. 1. Cạnh suôn. Être blessé au côté: BỊ thưong ở cạnh sườn. > Phía trái hay phải của thân thể. Être couché sur le côté: Nằm nghiêng một bên. 2. HÌNH Cạnh của đa giác. Les côtés d’un triangle: Các một vật. Entrez par le côté gauche de la maison: Vào nhà từ phía bên trái. n. 1. Mặt, khía cạnh (của một vật, một tình huống, một nguôi). Les bons, les mauvais côtés de qqn, de qqch: Mặt tốt, mặt xấu của ai, của cái gì. Prendre la vie du bon côté: Nhìn dòi ợ khía cạnh tốt. 2. Phía, phe^ phái, ý kiến, Etre du côté du plus fort: Ở phía mạnh. Mettre les rieurs de son côté: Kéo kẻ dối lập về phe mình. 3. Họ phía.., họ đàng... Cousin du côté du père, parent du côté maternel: Anh em họ bẽn nôi, họ hàng bên ngoại, in. Loc. 1. Loc. prép. A côté de: Ngay cạnh. Le pain est sur la table, à côté du vin: Bánh mì trên bàn, ngay cạnh rưọu vang. Il habite à côté de son bureau: Nó ở ngay cạnh noi làm việc. > A mes (tes, nos...) côtés: Bên cạnh tôi (anh, chúng ta...), ở gần tôi (anh, chúng ta...). Bống Au(x) côté(s) de: Cùng với, bảo vệ ai... sát cánh vói ai... Il a toujours milité à nos côtés: Anh ta luôn chiến dấu bên cạnh chúng ta. > Ngoài. Le ballon est passé à côté du filet: Bóng di qua ngoài lưói. Bóng Passer complètement à côté de la question: Hoàn toàn di ra ngoài câu hôi (vấn đề). > So vói. À côté d’elle, il parait tout petit: So vói cô ta, cậu ấy bé tí. 2. Loc. adv. À côté: Gần đây. Il habite à côté: Anh ta ở gần dấy. 3. Loc. prép. Du côte de: về phía. > ơ vùng, ở phía. Il est installé du côté de Bordeaux: Nó ở vùng Boóc dô. > về phe, về phía. Etre du côté des faibles: Đứng về phe kẻ yếu. t> Thân Du côté ou absol.: côté: Về. (Du) côté argent, ne vous inquiétez pas: Về tiền bạc, anh khỏi lo. > De mon (top, leur...) côté: về phần tôi (nó, chúng nó...): Je pense, de mon côté, pouvoir faire qqch: Tôi nghĩ, về phần tôi, có thể làm một cái gì. > De tout côté, de tous côtés: ơ mọi mặt, ở mọi phía. Nous sommes cernés de tout cạnh hình tam giác. > Đuòng, mặt giói hạn một vât. Les côtés d’un meuble, d’une boite: Các cạnh của dồ dạc, của môt cái hôp. 3. Một bên, một phía, một mặt. Le bulletin est imprimé sur un seul côté: Bản tin in một mặt. Le potager est de l’autre côté du mur: Vuòn rau ờ bên kia tường. > Phần bên của cạnh hình tam giác. > Đuòng, mặt giói hạn một vât. Les côtés d’un meuble, d’une boite: Các cạnh của dồ dạc, của môt cái hôp. 3. Một bên, một phía, một mặt. Le bulletin est imprimé sur un seul côté: Bản tin in một mặt. Le potager est de l’autre côté du mur: Vuòn rau ờ bên kia tường. > Phần bên của côté: Chúng ta bị bao vây tứ phía. Courir de tous côtés: Chạy tứ phía. > D’un côte... de l’autre: Một mặt, ... mặt khác. D’un côté il a raison, de l’autre il a tort: Một mặt, anh ta có lý; mặt khác anh ta mắc sai lầm. 4. Loc. adv. De côté: Nghiêng. Regarder, marcher de côté: Nhìn nghiêng; di nghiêng. > Cách xa. Sauter de côté: Nhảy ra xa. > Mettre de côté: Để riêng, tách ra, để dành, dẹp qua. Tu dis cela parce que tu mets de côté ton amour-propre: Anh nói thế vì dã dẹp qua bên mọi tự ái. Mettre de l’argent de côté: Đế dành tiền. > Laisser de côté: Bỏ qua, không điếm xỉa tới. Laissons de côté nos divergences: Hãy bỏ qua những bất dồng giữa chúng ta.