Terrain /n -s, -s/
1. đ|a phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xứ, chốn, địa thế, địa hình, lãnh thổ, cương thổ, cương vực; die Idée gewinnt Terrain tư tuỏng được lan truyền; 2. đất, tầng đất, đất cái, chất đất; das Terrain sondieren thăm dò đắt.
Topographie /í =, -phien/
1. [môn] đo vẽ địa hình, đo đạc địa hình, trắc đạc học; 2. địa hình, địa thế.