TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đậu

đậu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỗ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỗ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả neo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tehn vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chạy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi đỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
qủa đậu

qủa đậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sẹo đậu mùa

sẹo đậu mùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rỗ hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl bệnh đậu mùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đậu hà-lan

đậu Hà-lan

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

đậu

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

đậu

 bean

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đậu hà-lan

pea

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đậu

Stillstehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Saubohne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ankem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fußen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
qủa đậu

Bohne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sẹo đậu mùa

Blatter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đậu hà-lan

Erbse

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu gehören einige Bodenbakterienarten und die Knöllchenbakterien, die in einer Symbiose mit Hülsenfrüchten leben (z. B. Sojabohne, Erbse, Klee, Lupine).

Các vi khuẩn này bao gồm vài loài trong đất và các loài trong nốt rễ sống cộng sinh với cây họ đậu (thí dụ đậu nành, đậu Hà Lan, cỏ tam diệp, đậu lupin).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anschließend werden Modelle für Einguss und Speiser gelegt, Formsand eingefüllt und festgestampft.

Tiếp theo, mẫu của đậu rót và đậu hơi (đậu ngót) được đặt lên, cho cát làm khuôn vào và nện chặt.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als sie das gerufen hatten, kamen sie beide herabgeflogen und setzten sich dem Aschenputtel auf die Schultern, eine rechts, die andere links, und blieben da sitzen.

Hót xong, đôi chim câu bay tới đậu trên hai vai Lọ Lem, con đậu bên trái, con đậu bên phải.

Die guten ins Töpfchen,Die schlechten ins Kröpfchen."

Đậu ngon thì bỏ vào niêu,Đậu xấu thì bỏ vào diều chim ơi.

Ihr zahmen Täubchen, ihr Turteltäubchen, all ihr Vöglein unter dem Himmel, kommt und helft mir lesen, Hỡi chim câu hiền lành, hỡi chim gáy, hỡi tất cả các chim trên trời, hãy bay lại đây nhặt giúp em: fd30354fddae150b49bdfeb06d57700b

Die guten ins Töpfchen, Die schlechten ins Kröpfchen.

Đậu ngon thì bỏ vào niêu,Đậu xấu thì bỏ vào diều chim đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Adler fußt auf einem Stein

con chim ưng đứng trên một tảng đá.

eine Prüfung mit Auszeichnung bestehen

đỗ một kỳ thi với két quả xuất sắc.

die Henne sitzt auf den Eiern

con gà mái đang ấp trứng.

alle Maschinen Stehen seit gestern still

ngày hôm qua tất cả thiết bi máy móc đều ngừng hoạt động-, die Zeit schien stillzu stehen: thời gian như ngừng trôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kaffee in Bohne

n cà phê hạt;

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

đậu Hà-lan,đậu

[DE] Erbse

[EN] pea

[VI] đậu Hà-lan; đậu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fußen /(sw. V.; hat)/

(Jägerspr ) (chim rừng) đậu; đứng (sich niederlassen);

con chim ưng đứng trên một tảng đá. : der Adler fußt auf einem Stein

bestehen /(unr. V.; hat)/

thi đỗ; đậu (erfolgreich absolvieren);

đỗ một kỳ thi với két quả xuất sắc. : eine Prüfung mit Auszeichnung bestehen

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

(chim, thú v v ) đậu; đứng; ngồi;

con gà mái đang ấp trứng. : die Henne sitzt auf den Eiern

Stillstehen /(unr. V.; hat; südd., Osten., Schweiz.: ist)/

dừng lại; đứng lại; đậu; đỗ lại; không hoạt động; không chạy;

ngày hôm qua tất cả thiết bi máy móc đều ngừng hoạt động-, die Zeit schien stillzu stehen: thời gian như ngừng trôi. : alle Maschinen Stehen seit gestern still

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Saubohne /í =, -n/

cây] đậu, đỗ (Vicia faba L.).

ankem /I vi/

thả neo, đậu, đỗ; II vt buộc neo.

Stillstehen /(stílls/

(stíllstehn) 1. dừng lại, đúng lại, đỗ lại, đậu; 2. không hoạt động, không chạy.

Bohne /f =, -n/

1. qủa đậu (đỗ); Kaffee in Bohne n cà phê hạt; nicht die keine Bohne! hoàn toàn không ! tuyệt nhiên không!; 2. [cây] đậu, đỗ (Phaseolus uulgaris)

Blatter /f =, -n/

1. [vết] sẹo đậu mùa, rỗ hoa; 2. pl bệnh đậu mùa, đậu.

Từ điển tiếng việt

đậu

- 1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.< br> - 2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu.< br> - 3 d. Đậu mùa (nói tắt). Lên đậu. Chủng đậu*.< br> - 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền). Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ (ph.; đỗ).< br> - 5 đg. 1 Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, v.v. do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. 2 (kết hợp hạn chế). Như đặng. Cầm lòng không đậu. 3 (ph.). Đỗ. Thi đậu.< br> - 6 đg. 1 Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. 2 (ph.). Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bean /xây dựng/

đậu