Việt
bọ
mọt
đính bọ
con ve
con bọ
bọ chét
thiết bị nghe rất nhỏ
ấu trùng
con dòi
con sâu nhỏ
Väter cha
bố
thầy
tía
thân sinh
thân phụ
bó
ba
cha
thày.
bô
thày
thân phụ.
Anh
bartack
Đức
Made
Larve
Insekt
Kerbtier
Floh
Raupe
Wiebel
Zecke
Minispion
Vater
Vati
Väterchen
leben wie die Made im Speck (ugs.)
sống trong cảnh giàu sang.
Vater /m -s,/
m -s, Väter cha, bố, thầy, bọ, tía, thân sinh, thân phụ; dem - schlagen giống cha.
Vati /m -s, -s (cách gọi thân mật)/
bó, ba, cha, bọ, thày.
Väterchen /n -s, =/
cha, bô, thày, bọ, tía, thân sinh, thân phụ.
Bọ, đính bọ
Wiebel /der, -s, - (landsch.)/
bọ; mọt (Kornkäfer);
Zecke /[’tseka], die; -, -n/
con ve; con bọ; bọ chét;
Minispion /der/
thiết bị nghe (trộm) rất nhỏ; con bọ;
Made /['ma:da], die; -, -n/
ấu trùng; con dòi; con bọ; con sâu nhỏ;
sống trong cảnh giàu sang. : leben wie die Made im Speck (ugs.)
- 1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).< br> - 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.
(động) Made f, Larve f, Insekt n, Kerbtier n, Floh m, Raupe f