kaufen /(sw. V.; hat)/
mua;
mua sắm;
mua cho mình/cho ai vật gì : sich/jmdm. etw. kaufen phải trả nhiều tiền cho vật gì : etw. für viel od. teures Geld kaufen mua vật gì quá đắt : etw. zu teuer kaufen mua một món quà cho ai : ein Geschenk für jmdn. kaufen tôi không thể làm gì với cái đó, cái đó không giúp ích gì cho tôi : dafür kann ich mir nichts kaufen lần sau thì sẽ cho ai biết tay. : sich (Dativ) jmdn. kaufen (ugs.)
leisten /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tậu;
mua sắm;
mua cho mình một chiếc ố tô mói : sich ein neues Auto leisten cho phép mình làm cái gì, có thể mua cho mình : sich (Dativ) etw. leisten können với khoản thu nhập của mình hắn không thể mua nổi một chiếc xe. : von seinem Gehalt kann er sich kein Auto leisten
einkaufen /(sw. V.; hat)/
l;
mua sắm;
tậu;
đi chợ, đi mua đồ dùng thường ngày. : einkaufen gehen
zulegen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) mua sắm;
tậu;
kiếm thêm;
có được;
kiếm được;
mua thêm vật gì, có được cái gì : sich (Dat.) etw. zulegen mua một chiếc ô tô. : sich ein Auto zule gen
besorgen /(sw. V.; hat)/
tìm được;
kiếm được;
cung cấp;
mua sắm;
sắm sửa (beschaf fen);
mua một món gì để ăn : etw. zum Essen besorgen tìm cho ai một chỗ làm. %, (ugs. verhüll.) xoáy, đánh cắp (stehlen) : jmdm. eine Stelle besorgen mớ : die Steine habe ich mir auf einer Baustelle besorgt