ausnutzen /(sw. V.; hat)/
tận dụng (ganz nutzen);
tận dụng một cơ hội. : eine Gelegenheit ausnutzen
verwerten /(sw. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
tận dụng;
tận dụng rác thải cho việc gì : Abfälle noch zu etw. verwerten cái gì không còn tận dụng dược nữa. : etw. lässt sich nicht mehr verwerten
ausmünzen /(sw. V.; hat)/
tận dụng;
lợi dụng;
bóc lột (verwerten);
benützen /(sw. V.; hat)/
tận dụng;
lợi dụng;
viện đến (gebrauchen);
dùng một buồng làm phòng ăn : einen Raum als Esszim mer benutzen viện đến (ai, việc gì) làm bằng chứng ngoại phạm : (jmdn., etw.) als Alibi benutzen tận dụng ngày nghỉ để đọc sách. : den freien Tag zum Lesen benutzen
erschöpfen /(sw. V.; hat)/
múc cạn;
tát cạn;
tận dụng;
khai thác hết (aufbrauchen, restlos nutzen);
mọi khả năng đã được tận dụng. : alle Möglichkeiten sind er schöpft
explodieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/
khai thác;
khai khẩn;
bóc lột;
lợi dụng;
tận dụng (ausbeuten, ausnutzen);