salvage
sự cứu vớt, cứu nạn, cứu nguy; cứu tàu lâm nguy, cứu hộ hàng hài. [L] V a/ phi cứu nạn trà cho những người đã cứu (salvors) một con tàu, hàng hóa hay mạng sổng cùa những người trên tàu bị nạn hay ton thất trên biên. Sự cứu hộ phài tự nguyện và những người cứu hộ dược hường quyến giữ lại trên phẩn tài sàn dã thu lại được. Khoán tiền bối thường do tòa án hài quân ấn định. b/ (paid to salvage-tug) tiền bồi khoàn kéo tàu. - salvage agreement, bond - hợp dõng cứu nạn. - salvage company - công ty, đoàn cứu nạn. - salvage dues - thue cứu nạn. - salvage plant - thiết bị trục tàu dẳm, dụng cụ trục tàu đẳm. 2/ tài sàn thu lại dược hay dự phóng do trung gian đại tpng viên (solicitor) đã nhận dê thôi thúc thù tục.