leihen /[’laian] (st. V.; hat)/
cho mượn;
cho vay;
cho ai mượn cái gì : jmdm. etw. leihen cho ai mượn một quyển sách : jmdm. ein Buch leihen ông ẩy đã cho hẳn vay khoản tiền với lãi suất là 5 %. : er hat ihm das Geld zu 5 % Zinsen geliehen
ausleihen /(st. V.; hat)/
cho mượn;
cho vay (leihen, borgen, verleihen);
cho ai mượn cái gì : jmdm. od. an jmdn. etw. ausleihen liên đoàn đã cho mượn một cầu thủ. : der Verein hat einen Spieler ausgeliehen
pumpen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) cho mượn;
cho vay;
cho ai mượn tiền. : jmdm. Geld pumpen
vermieten /(sw. V.; hat)/
cho thuê;
cho mượn [Dat/an + AkkJ; jmdm (an jmdn ) eine Woh nung vermieten: cho ai thuê một căn hộ;
verIerhen /(st. V.; hat)/
cho thuê;
cho mượn;
cho vay;
ngân hàng cho khách hàng vay tiền. : die Bank verleiht Geld an ihre Kunden
belehnen /(sw. V.; hat)/
(Schweiz ) cho vay;
cho mượn;
cầm cô' (beleihen);
kreditieren /(sw. V.; hat) (Käufmannsspr.)/
cho vay;
cho mượn;
cho vay tín dụng bảo đảm khoản tín dụng;