Việt
liền
tức thì
ngay
không cắt
liền khối
nguyên
trộn bộ
lập tức
tức khắc
cấp bách
khẩn cấp
không trì hoãn
ngay lập tức
vô hạn
vô thòi hạn
vô hạn định
vô kì hạn
lập túc
túc khắc
vô thời hạn
ngay lập túc
túc thì
túc khắc.
Anh
running
cutless
all-in-one
Integral
Đức
sofortig
unverweilt
unverzüglich
fristlos
Diese etwa 20 000 Ribosomen liegen einzeln in der Zelle oder zusammengelagert als so genannte Polysomen.
Khoảng 20.000 ribosome nằm rải rác hay liền nhau thành Polysome.
:: Hohe spezifische Drücke in Verbindung mit hohen Temperaturen.
:: Áp suất riêng cao gắn liền với nhiệt độ cao.
Breite Volllinie
Nét liền đậm
Schmale Volllinie
Nét liền mảnh
Einfache durchgezogene Linie.
Đơn giản là tuyến đường liền nhau.
der sofortige Abbruch der Ver handlungen
sự đỉnh chỉ ngay lập tức các cuộc thiỉang lượng.
fristlos /I a/
1. vô hạn, vô thòi hạn, vô hạn định, vô kì hạn; 2. lập túc, tức thì, túc khắc, ngay, liền; fristlos e Entlassung sự sa thải ngay lập túc; II adv 1. [một cách] vô thời hạn; 2. ngay lập túc, túc thì, túc khắc.
sofortig /(Adj.)/
lập tức; tức thì; tức khắc; ngay; liền;
sự đỉnh chỉ ngay lập tức các cuộc thiỉang lượng. : der sofortige Abbruch der Ver handlungen
unverweilt /(Adj.) (veraltend)/
lập tức; tức thì; tức khắc; ngay; liền (unverzüglich);
unverzüglich /(Adj.)/
cấp bách; khẩn cấp; không trì hoãn; ngay lập tức; liền; tức thì; tức khắc;
liền, nguyên, trộn bộ
liền, liền khối
liền; không cắt