Äufenthaltsort /m -(e)s, -e/
nơi thường trú, nơi ỏ, nơi cư trú; Äufenthalts
Ansitz /m -es, -e/
1. trú quán, chỗ ổ, nơi cư trú, nơi thường trú; 2. hầm ẩn nắp của thợ săn.
Unterkommen /n -s, =/
chỗ ở, nơi trú ẩn, chỗ nương náu, chôn nương thân, nơi nương tựa, nơi cư trú; nơi trú ngụ, nhà tập thể, kí túc xá.
Heim /n -(e)s,/
1. ngôi nhà thân thuộc, tổ ấm gia đình; 2. câu lạc bộ, chỗ ỏ, nơi cư trú, chốn nương thân, nơi nương tựa, nơi ỏ; dinh, phủ, trụ sỏ; Heim für álte Leute nhà dương lão; 3. kí túc xá.
Sitz /m -es, -e/
1. chỗ ngồi, ghé ngồi, nơi ngồi, đệm ngồi, mặt ghé; 2.: auf einen Sitz trank er das Glas leer nó uóng một hơi đến tận đáy; das Kleid hat einen guten Sitz quần áo vừa vặn; 3. trú quán, trú sổ, chỗ ỏ, nơi ỏ, chỗ thưỏng trú, nơi CƯ trú; dinh phủ, công thự, tòa; seinen Sitz aufsch lagen chọn nơi cư trú, định nơi ỏ.