TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngượng ngập

ngượng ngập

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nặng nề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngượng nghịu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngượngngùng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngại ngùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụt rè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẽn lẽn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luống cuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: keine ~ háben ngượng ngiụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổ chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngại ngủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẽn lẽn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngượng ngập

genant

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verwirrt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schüchtern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlegen werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Verlegenheit geraten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlegenmachen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verwirren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kleinlaut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Luft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keine Luft háben

ngượng ngiụ, ngượng ngập;

wieder Luft bekommen

1, tĩnh lại, hoàn lại, trấn tĩnh; 2, cảm thấy dễ chịu; ♦

Luft greifen

1, mất chỗ dựa; 2, tính nhầm, tính sai, bị thất lạc, bị thua thiệt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Luft /f =, Lüfte/

f =, Lüfte 1. không khí, gió; pl (thơ ca) hơi thổi, làn gió thoảng; - átmen thơ; in die Luft sprengen làm nổ, phá vỡ, phá sập; 2.: keine Luft háben ngượng ngiụ, ngượng ngập; wieder Luft bekommen 1, tĩnh lại, hoàn lại, trấn tĩnh; 2, cảm thấy dễ chịu; ♦ dicke nguy hiềm!; aus der Luft greifen 1, mất chỗ dựa; 2, tính nhầm, tính sai, bị thất lạc, bị thua thiệt; j-n an die Luft setzen tống ai ra ngoài cửa.

genant /a/

khổ chịu, nặng nề, ngại ngủng, ngượng ngập, bẽn lẽn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genant /[se'nant] (Adj.; -er, -este)/

(veraltend) khó chịu; nặng nề; ngại ngùng; ngượng ngập (unangenehm, peinlich);

kleinlaut /(Adj.)/

ngượng ngập; lúng túng; rụt rè; bẽn lẽn; luống cuống;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngượng ngập,ngượng nghịu,ngượngngùng

verlegen (ạ), verwirrt (al, schüchtern (a); verlegen werden, in Verlegenheit geraten, verlegenmachen, verwirren vt; làm cho ai ngượng ngập, ngượng nghịu, ngượngngùngjmdn. in Verlegenheit bringen mit D; sự ngượng ngập, ngượng nghịu, ngượngngùng Verlegenheit f, Verwirrung f, Schamhaftigkeit f; làm phát ngượng ngập, ngượng nghịu, ngượngngùng X.ngượng ngập