Luft /f =, Lüfte/
f =, Lüfte 1. không khí, gió; pl (thơ ca) hơi thổi, làn gió thoảng; - átmen thơ; in die Luft sprengen làm nổ, phá vỡ, phá sập; 2.: keine Luft háben ngượng ngiụ, ngượng ngập; wieder Luft bekommen 1, tĩnh lại, hoàn lại, trấn tĩnh; 2, cảm thấy dễ chịu; ♦ dicke nguy hiềm!; aus der Luft greifen 1, mất chỗ dựa; 2, tính nhầm, tính sai, bị thất lạc, bị thua thiệt; j-n an die Luft setzen tống ai ra ngoài cửa.
genant /a/
khổ chịu, nặng nề, ngại ngủng, ngượng ngập, bẽn lẽn.