TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra lò

ra lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kéo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

duỗi dài

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dỡ liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự vẽ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản vẽ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự chuốt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tóe lửa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự lấy mẫu khỏi khuôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự ram

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nhổ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự giát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mảnh vụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếng lỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lượng nấu ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản in đầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ra lò

down-spout

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

drawing

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

ra lò

Abstich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Marktgasse schreit der Bäcker mit den plumpen Fingern eine Frau an, die letztes Mal nicht bezahlt hat, fuchtelt wild mit den Armen, während sie den gerade erstandenen Zwieback ruhig in ihrer Tasche verstaut.

Trên Marktgasse người chủ lò bánh mì có những ngón tay chuối mắn đang lớn tiếng với một bà mua chịu từ lần trước, hắn vung tay trong khi bà nọ thản nhiên nhét gói bánh nướng khô mới ra lò vào túi xách.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The thick-fingered baker on Marktgasse is shouting at a woman who has not paid her last bill, is flailing his arms while she quietly puts her new purchase of zwieback in her bag.

Trên Marktgasse người chủ lò bánh mì có những ngón tay chuối mắn đang lớn tiếng với một bà mua chịu từ lần trước, hắn vung tay trong khi bà nọ thản nhiên nhét gói bánh nướng khô mới ra lò vào túi xách.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sinkt durch Luftentnahme der Vorratsdruck um die Schaltspanne auf den Einschaltdruck, so drückt die Regelfeder den Steuerkolben herunter.

Khi áp suất khí nén dự trữ giảm xuống dưới vạch áp suất chuyển mạch do việc lấy khí ra, lò xo điều chỉnh sẽ đẩy piston điều khiển xuống phía dưới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abstich /m -(e)s,/

1. [sự] làm thịt, sát sinh; 2. mảnh vụn, miếng vô, miếng lỏ; 3. (kỹ thuật) [sự] xả, thải, ra lò; 4. (kĩthuật) lượng nấu ra; 5. (ấn loát) bản in đầu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

down-spout

ra liệu, ra lò

drawing

kéo, duỗi dài, dỡ liệu, sự vẽ, bản vẽ, sự chuốt, sự tóe lửa (hàn), sự lấy mẫu khỏi khuôn (đúc), ra lò, sự ram (nhiệt luyện thép), sự nhổ (đinh), sự giát