ubernahme /['y:barna:ma], die; -, -n/
(o Pl ) sự nhận;
sự tiếp nhận;
Antritt /der; -[e]s/
sự tiếp nhận;
sự nhậm chức (Übernahme);
Sự nhận một chức vụ. : der Antritt eines Amtes
Annah /me ['anna:ma], die; -, -n/
(Pl ungebr ) sự đón nhận;
sự tiếp nhận;
Rezeption /[retsep'tsio:n], die; -, -en/
sự tiếp thu;
sự tiếp nhận (tư tưởng, tác phẩm );
Aufnahme /die; -, -n/
(nói về vở kịch, vở diễn, nội dung được trình bày v v ) sự tiếp nhận;
sự tiếp thu;
sự đón nhận;
thái độ đón nhận của công chúng như thể nào? 1 : wie war die Aufnahme beim Publikum?
Aufnahme /die; -, -n/
sự tiếp nhận;
sự thu nhận;
sự thu xếp chỗ ở (Unterbrin gung, Beherbergung);
Empfang /[em'pfari], der; -[e]s, Empfänge/
(o Pl ) sự thu nhận;
sự tiếp nhận;
sự đón nhận;
sự đón tiếp (das Entgegen nehmen);
nhận một vật gì : etw. in Empfang nehmen đón tiếp ai. : jmdn. in Empfang nehmen (ugs.)
Empfangnahme /die; - (Amtsspr., Kauf- mannsspr.)/
sự tiếp nhận;
sự tiếp đón;
sự thu nhận;
sự nghênh tiếp (das In- Empfang-Nehmen, Entgegennehmen);