TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tít

tít

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhan đề

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng đầu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhan đề phát minh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đề mục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tôm tít

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu đề trên mặt báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tên sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tít

caption

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

head

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

headline

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

title

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

title of the invention

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tít

Titel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Überschrift

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bezeichnung der Erfindung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hümmer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Augen halb geschlossen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in sich versunken.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

BalkenÜberschrift

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

In

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Besso tut sich vier Zuckerwürfel in den Kaffee, während Einstein zu den Berner Alpen hinüberstarrt, die weit in der Ferne liegen und durch den Dunst fast nicht zu erkennen sind.

Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Besso puts four cubes of sugar in his coffee while Einstein gazes at the Bernese Alps, far off in the distance and barely visible through the haze. In actuality, Einstein is looking through the Alps, into space.

Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. Song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Titel eines Films

tên một bộ phim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Titel /['ti:tl], der; -s, -/

tên (sách, phim V V ); nhan đề; tựa đề; tít;

tên một bộ phim. : der Titel eines Films

BalkenÜberschrift /die/

tít; nhan đề; đầu đề trên mặt báo (Schlagzeile);

In /.ti.tu.la.ti.on, die; -, -en (veraltet)/

nhan đề; đầu đề; tiêu đề; tên sách; tít (Betitelung, Überschrift);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tít,tôm tít

1)(động) Hümmer m. tít mắt

2) Augen halb geschlossen;

3) in sich versunken.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Überschrift /f/IN/

[EN] caption, head, headline, title

[VI] tít, dòng đầu

Bezeichnung der Erfindung /f/S_CHẾ/

[EN] title of the invention

[VI] tít, nhan đề phát minh

Titel /m/IN/

[EN] title

[VI] tít, nhan đề, đề mục