Việt
trung tính
trung hòa
trung bình
trung gian
không phân hóa
không chuyển hóa
phiếm định
trung lập
điểm trung hòa
không đáng kể
trung hoà
tính trung lập
giống trung
vô tính
ifferent a
lãnh đạm
thờ ơ
hò hững
dửng dưng
không thiét
không quan tâm
không để ý
bàng quang
không thiên vị
không phân hóa .
trung tinh
Anh
neutral
indifferent
neutrality
neuter
Đức
Indifferenz
indifferent /(ind/
(indifferent) 1. lãnh đạm, thờ ơ, hò hững, dửng dưng, không thiét, không quan tâm, không để ý, bàng quang; 2. trung lập, không thiên vị; 3. (hóa) trung hòa, trung tính; 4. (vật lí) phiếm định; 5. (sinh vật) không chuyển hóa, không phân hóa (mô).
Trung tính, giống trung, vô tính, trung lập
Neutral
trung bình, trung gian, trung tính
Neutral /VẬT LÝ/
trung tính, tính trung lập
neutral /adj/ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] neutral
[VI] trung tính, trung hoà
trung tính, trung hòa
trung tính, trung hòa, điểm trung hòa
phiếm định, trung tính, không phân hóa, không đáng kể
trung tinh, trung hòa
trung tính, trung hòa (khí)
Indifferenz /die; -, -en/
(Chemie, Med ) trung tính (Neutralität);
neutral /[noy'tra:l] (Adj.)/
(Chemie) trung hòa; trung tính;
indifferent /(Adj.; -er, -este)/
(Chemie, Med ) trung hòa; trung tính; không phân hóa; không chuyển hóa (neuữal);
neutral /ô tô/
trung tính (hóa)
indifferent, neutral /y học/
trung hòa, trung tính
1) (hóa) neutral (a);
2) (vãn) Neutrum n.