abschlagen /(st. V.; hat)/
chặt đứt;
chém đứt;
đốn;
hạ (abhauen);
Äste vom Baum abschlagen : chặt các nhánh cây khỏi thân cây\ jmdm. den Kopf abschlagen: chém đầu ai.
abschlagen /(st. V.; hat)/
(landsch ) tháo rời ra;
dỡ ra (abbrechen);
sie schlugen die Möbel für den Transport ab : họ tháo rời các món đồ gỗ ra để (dễ) vận chuyên.
abschlagen /(st. V.; hat)/
(Fußball) phát bóng lên (thủ môn);
abschlagen /(st. V.; hat)/
(bes Milit ) đánh lui;
đẩy lùi;
đánh bại (abwehren, Zurückschlagen, -weisen);
einen Angriff des Feindes ab schlagen : đẩy lui một cuộc tấn công của quân thù.
abschlagen /(st. V.; hat)/
từ chối;
khước từ;
cự tuyệt;
bác bỏ (ablehnen, verweigern);
jmdm. etw. abschlagen : từ chối ai điều gì jmdm. eine Bitte ab- schlagen : bác bỏ một lời thỉnh cầu của ai er hat mein Anliegen glatt abgeschlagen : hắn đã thẳng thừng bác bỏ đề nghị của tôi.
abschlagen /(st. V.; hat)/
ngưng tụ lại;
đặc lại;
đọng lại (sich niederschlagen);
die Feuchtigkeit hat sich an den Scheiben abgeschlagen : hai nước ngưng đọng lại trên các tấm kính.