auswerfen /(st. V.; hat)/
ném ra;
quăng ra;
tung ra;
vãi ra;
das Schiff wirft die Anker aus : con tàu thả neo xuống.
auswerfen /(st. V.; hat)/
phun ra;
tung ra;
bắn ra;
der Vulkan wirft Asche aus : núi lửa phun ra tro bụi.
auswerfen /(st. V.; hat)/
(geh ) khạc ra;
nhổ ra (ausspucken);
auswerfen /(st. V.; hat)/
xúc ra;
đổ ra (ausschaufeln);
auswerfen /(st. V.; hat)/
đào;
xúc để tạo thành (kênh, rãnh, huyệt V V );
auswerfen /(st. V.; hat)/
bỏ tiền ra;
xuất tiền;
cấp tiền;
duyệt chi;
hohe Prämien auswerfen : treo tiền thưởng cao.
auswerfen /(st. V.; hat)/
sản xuất được;
wie viel Tabletten wirft die Maschine täglich aus? : chiếc máy này cho ra (sản xuất) được bao nhièu viên thuốc trong một ngày?