fetzen /[’fetsan] (sw. V.)/
(hat) (ugs ) xé rách;
sie fetzten die Wahlplakate von den Tafeln : họ đã xé rách những tấm áp phích vận động bầu cử trên bảng.
fetzen /[’fetsan] (sw. V.)/
(ist) (bes Schülerspr ) chạy nhanh;
phóng nhanh;
er fetzte mit dem Rad um die Ecke : nó đạp xe phóng nhanh quanh góc đường.
fetzen /[’fetsan] (sw. V.)/
cái đó thật hay;
thật thú vị;
Fetzen /der; -s, 1. mảnh (giấy, vải...) vụn. 2. đoạn, phần rời rạc (Ausschnitt); Fetzen eines Gesprächs klangen herüber/
những đoạn rời rạc của câu chuyện vọng sang;
Fetzen /der; -s, 1. mảnh (giấy, vải...) vụn. 2. đoạn, phần rời rạc (Ausschnitt); Fetzen eines Gesprächs klangen herüber/
(ugs ab wertend) chiếc váy rẻ tiền;
chiếc váy không vừa vặn;
Fetzen /der; -s, 1. mảnh (giấy, vải...) vụn. 2. đoạn, phần rời rạc (Ausschnitt); Fetzen eines Gesprächs klangen herüber/
(ugs abwertend) (österr ) tạp dề mặc khi làm việc (Arbeitsschürze);
Fetzen /der; -s, 1. mảnh (giấy, vải...) vụn. 2. đoạn, phần rời rạc (Ausschnitt); Fetzen eines Gesprächs klangen herüber/
(ugs abwertend) (österr ) giẻ lau;
miếng giẻ (Scheuertuch, Staubtuch);